|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K19-T05
|
Giải ĐB |
548480 |
Giải nhất |
91405 |
Giải nhì |
91251 |
Giải ba |
79274 84446 |
Giải tư |
68874 95981 47404 21001 86771 67447 51729 |
Giải năm |
8053 |
Giải sáu |
5385 6354 9405 |
Giải bảy |
606 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 1,4,52,6 | 0,5,7,8 | 1 | 2 | 1 | 2 | 9 | 5 | 3 | | 0,5,72 | 4 | 6,7 | 02,8 | 5 | 1,3,4 | 0,4 | 6 | | 4 | 7 | 1,42 | | 8 | 0,1,5 | 2 | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: 5B
|
Giải ĐB |
524672 |
Giải nhất |
19149 |
Giải nhì |
16773 |
Giải ba |
79354 64059 |
Giải tư |
43938 09994 21085 48845 86404 68157 80060 |
Giải năm |
6047 |
Giải sáu |
6763 7320 5782 |
Giải bảy |
312 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,6 | 0 | 4,8 | | 1 | 2 | 1,7,8 | 2 | 0 | 6,7 | 3 | 8 | 0,5,9 | 4 | 5,7,9 | 4,8 | 5 | 4,7,9 | | 6 | 0,3 | 4,5 | 7 | 2,3 | 0,3 | 8 | 2,5 | 4,5 | 9 | 4 |
|
XSBL - Loại vé: T05K2
|
Giải ĐB |
339747 |
Giải nhất |
53768 |
Giải nhì |
43158 |
Giải ba |
80309 48808 |
Giải tư |
73616 02975 15256 42626 55554 52183 31406 |
Giải năm |
5548 |
Giải sáu |
4997 0186 9278 |
Giải bảy |
056 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 6,8,9 | | 1 | 6 | | 2 | 6 | 8 | 3 | | 5 | 4 | 7,8 | 7 | 5 | 4,62,8 | 0,1,2,52 8 | 6 | 0,8 | 4,9 | 7 | 5,8 | 0,4,5,6 7 | 8 | 3,6 | 0 | 9 | 7 |
|
XSHCM - Loại vé: 5B2
|
Giải ĐB |
828894 |
Giải nhất |
51639 |
Giải nhì |
82988 |
Giải ba |
44776 45289 |
Giải tư |
82883 84439 92824 83944 59696 36032 00325 |
Giải năm |
2769 |
Giải sáu |
0246 6609 6184 |
Giải bảy |
415 |
Giải 8 |
19 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 9 | | 1 | 5,9 | 3 | 2 | 4,5 | 8 | 3 | 2,92 | 2,4,8,9 | 4 | 4,6 | 1,2 | 5 | | 4,7,9 | 6 | 9 | | 7 | 6 | 8 | 8 | 3,4,8,9 | 0,1,32,6 8 | 9 | 4,6 |
|
XSDT - Loại vé: C19
|
Giải ĐB |
524196 |
Giải nhất |
74918 |
Giải nhì |
28053 |
Giải ba |
20602 68454 |
Giải tư |
14066 10630 84750 85207 06691 74580 00969 |
Giải năm |
5238 |
Giải sáu |
6688 2555 3920 |
Giải bảy |
180 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,5,82 | 0 | 2,7 | 5,9 | 1 | 8 | 0 | 2 | 0 | 5 | 3 | 0,8 | 5 | 4 | | 5 | 5 | 0,1,3,4 5 | 6,9 | 6 | 6,9 | 0 | 7 | | 1,3,8 | 8 | 02,8 | 6 | 9 | 1,6 |
|
XSCM - Loại vé: T05K2
|
Giải ĐB |
968319 |
Giải nhất |
22795 |
Giải nhì |
57012 |
Giải ba |
56751 41765 |
Giải tư |
28851 72773 73475 15284 57991 82362 33675 |
Giải năm |
6836 |
Giải sáu |
9294 8738 0291 |
Giải bảy |
663 |
Giải 8 |
01 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1 | 0,52,92 | 1 | 2,9 | 1,6 | 2 | | 6,7 | 3 | 6,8 | 8,9 | 4 | | 6,72,9 | 5 | 12 | 3 | 6 | 2,3,5 | | 7 | 3,52 | 3 | 8 | 4 | 1 | 9 | 12,4,5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|