|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 38VL23
|
Giải ĐB |
534953 |
Giải nhất |
12620 |
Giải nhì |
81382 |
Giải ba |
83151 67162 |
Giải tư |
06674 89606 77592 88913 64461 98952 81794 |
Giải năm |
6841 |
Giải sáu |
6542 2655 1549 |
Giải bảy |
619 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 6 | 4,5,6 | 1 | 3,9 | 4,5,6,8 9 | 2 | 0 | 1,5 | 3 | | 4,7,9 | 4 | 1,2,4,9 | 5 | 5 | 1,2,3,5 | 0 | 6 | 1,2 | | 7 | 4 | | 8 | 2 | 1,4 | 9 | 2,4 |
|
XSBD - Loại vé: 06KS23
|
Giải ĐB |
049924 |
Giải nhất |
12674 |
Giải nhì |
98154 |
Giải ba |
57489 12865 |
Giải tư |
08523 57345 95818 44298 62607 48016 91975 |
Giải năm |
0300 |
Giải sáu |
4289 0825 7890 |
Giải bảy |
499 |
Giải 8 |
41 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,9 | 0 | 0,7 | 4 | 1 | 6,8 | | 2 | 3,4,5 | 2 | 3 | | 2,5,7 | 4 | 1,5 | 2,4,6,7 | 5 | 4 | 1 | 6 | 5 | 0 | 7 | 4,5 | 1,9 | 8 | 92 | 82,9 | 9 | 0,8,9 |
|
XSTV - Loại vé: 26TV23
|
Giải ĐB |
061067 |
Giải nhất |
54552 |
Giải nhì |
42643 |
Giải ba |
22946 48150 |
Giải tư |
97436 41740 29160 29374 28688 63046 75411 |
Giải năm |
7604 |
Giải sáu |
1805 6682 8358 |
Giải bảy |
656 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5,6 | 0 | 4,5 | 1 | 1 | 1 | 2,5,8 | 2 | 2 | 4 | 3 | 6 | 0,7 | 4 | 0,3,62 | 0 | 5 | 0,2,6,8 | 3,42,5 | 6 | 0,7 | 6 | 7 | 4 | 5,8 | 8 | 2,8 | | 9 | |
|
XSTN - Loại vé: 6K2
|
Giải ĐB |
194868 |
Giải nhất |
32822 |
Giải nhì |
04378 |
Giải ba |
85879 92695 |
Giải tư |
10754 67599 40440 23301 49776 61468 39443 |
Giải năm |
7650 |
Giải sáu |
5279 1533 9857 |
Giải bảy |
633 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5 | 0 | 1 | 0 | 1 | | 2,6 | 2 | 2 | 32,4 | 3 | 32 | 5 | 4 | 0,3 | 9 | 5 | 0,4,7 | 7 | 6 | 2,82 | 5 | 7 | 6,8,92 | 62,7 | 8 | | 72,9 | 9 | 5,9 |
|
XSAG - Loại vé: AG-6K2
|
Giải ĐB |
421894 |
Giải nhất |
60182 |
Giải nhì |
30934 |
Giải ba |
12077 00399 |
Giải tư |
49671 83110 08508 93772 50236 02173 23217 |
Giải năm |
3997 |
Giải sáu |
3103 3164 8079 |
Giải bảy |
818 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 3,8 | 7 | 1 | 0,7,8 | 7,8 | 2 | | 0,7 | 3 | 4,6 | 3,4,6,9 | 4 | 4 | | 5 | | 3 | 6 | 4 | 1,7,9 | 7 | 1,2,3,7 9 | 0,1 | 8 | 2 | 7,9 | 9 | 4,7,9 |
|
XSBTH - Loại vé: 6K2
|
Giải ĐB |
627093 |
Giải nhất |
60052 |
Giải nhì |
43994 |
Giải ba |
73279 46925 |
Giải tư |
04352 80849 26727 94496 58132 74137 69019 |
Giải năm |
8683 |
Giải sáu |
8743 3753 1794 |
Giải bảy |
044 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | | 1 | 9 | 3,52 | 2 | 5,7 | 4,5,8,9 | 3 | 2,7 | 4,92 | 4 | 3,4,9 | 2 | 5 | 22,3 | 9 | 6 | | 2,3 | 7 | 9 | 8 | 8 | 3,8 | 1,4,7 | 9 | 3,42,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|