|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 5K4
|
Giải ĐB |
652148 |
Giải nhất |
48130 |
Giải nhì |
64898 |
Giải ba |
43225 95807 |
Giải tư |
53702 66344 90985 57723 83662 24220 85813 |
Giải năm |
9108 |
Giải sáu |
6726 0227 9731 |
Giải bảy |
729 |
Giải 8 |
77 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3 | 0 | 2,7,8 | 3 | 1 | 3 | 0,6 | 2 | 0,3,5,6 7,9 | 1,2 | 3 | 0,1 | 4 | 4 | 4,8 | 2,8 | 5 | | 2 | 6 | 2 | 0,2,7 | 7 | 7 | 0,4,9 | 8 | 5 | 2 | 9 | 8 |
|
XSCT - Loại vé: K4T5
|
Giải ĐB |
618919 |
Giải nhất |
27281 |
Giải nhì |
35677 |
Giải ba |
35350 82302 |
Giải tư |
17384 77712 62195 23354 86475 07703 99978 |
Giải năm |
9018 |
Giải sáu |
4923 2754 1845 |
Giải bảy |
270 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,7 | 0 | 2,3 | 8 | 1 | 2,8,9 | 0,1 | 2 | 3 | 0,2 | 3 | | 52,8 | 4 | 5 | 4,7,9 | 5 | 0,42 | 7 | 6 | | 7 | 7 | 0,5,6,7 8 | 1,7 | 8 | 1,4 | 1 | 9 | 5 |
|
XSST - Loại vé: K4T05
|
Giải ĐB |
175619 |
Giải nhất |
49614 |
Giải nhì |
66753 |
Giải ba |
01993 85330 |
Giải tư |
40967 00640 65621 54371 86413 11017 50914 |
Giải năm |
7699 |
Giải sáu |
5415 0378 1405 |
Giải bảy |
368 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4 | 0 | 5 | 2,7 | 1 | 3,42,5,7 9 | | 2 | 1 | 1,5,9 | 3 | 0 | 12 | 4 | 0 | 0,1 | 5 | 3 | | 6 | 7,8 | 1,6 | 7 | 1,8 | 6,7,8 | 8 | 8 | 1,9 | 9 | 3,9 |
|
XSBTR - Loại vé: K21-T05
|
Giải ĐB |
732249 |
Giải nhất |
25805 |
Giải nhì |
77283 |
Giải ba |
12484 21384 |
Giải tư |
07001 92154 85429 21930 89738 19214 87616 |
Giải năm |
4992 |
Giải sáu |
1865 3610 2196 |
Giải bảy |
755 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3 | 0 | 1,5 | 0 | 1 | 0,4,6 | 9 | 2 | 9 | 8 | 3 | 0,5,8 | 1,5,82 | 4 | 9 | 0,3,5,6 | 5 | 4,5 | 1,9 | 6 | 5 | | 7 | | 3 | 8 | 3,42 | 2,4 | 9 | 2,6 |
|
XSVT - Loại vé: 5D
|
Giải ĐB |
909542 |
Giải nhất |
76858 |
Giải nhì |
96781 |
Giải ba |
08956 13126 |
Giải tư |
60948 17097 62530 29074 38666 20998 40809 |
Giải năm |
7598 |
Giải sáu |
2592 4300 5877 |
Giải bảy |
625 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3 | 0 | 0,9 | 8 | 1 | | 4,9 | 2 | 5,6 | | 3 | 0,8 | 7 | 4 | 2,8 | 2 | 5 | 6,8 | 2,5,6 | 6 | 6 | 7,9 | 7 | 4,7 | 3,4,5,92 | 8 | 1 | 0 | 9 | 2,7,82 |
|
XSBL - Loại vé: T05K4
|
Giải ĐB |
625168 |
Giải nhất |
97581 |
Giải nhì |
86997 |
Giải ba |
52266 76165 |
Giải tư |
80555 16462 08621 08759 80766 33336 06651 |
Giải năm |
0121 |
Giải sáu |
2399 1996 1471 |
Giải bảy |
773 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 22,5,7,8 | 1 | | 4,6 | 2 | 12 | 7 | 3 | 6 | | 4 | 2 | 5,6 | 5 | 1,5,9 | 3,62,9 | 6 | 2,5,62,8 | 9 | 7 | 1,3 | 6 | 8 | 1 | 5,9 | 9 | 6,7,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|