|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 44VL18
|
Giải ĐB |
248868 |
Giải nhất |
27379 |
Giải nhì |
90971 |
Giải ba |
16793 27194 |
Giải tư |
02896 80971 30242 20341 12702 94534 80911 |
Giải năm |
7216 |
Giải sáu |
5439 8140 1838 |
Giải bảy |
159 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 2 | 1,4,72 | 1 | 1,6 | 0,4 | 2 | 6 | 9 | 3 | 4,8,9 | 3,9 | 4 | 0,1,2 | | 5 | 9 | 1,2,9 | 6 | 8 | | 7 | 12,9 | 3,6 | 8 | | 3,5,7 | 9 | 3,4,6 |
|
XSBD - Loại vé: 05K18
|
Giải ĐB |
986619 |
Giải nhất |
59035 |
Giải nhì |
45805 |
Giải ba |
82507 85674 |
Giải tư |
16300 28766 96785 48115 10190 66009 62192 |
Giải năm |
6378 |
Giải sáu |
5839 5489 2494 |
Giải bảy |
292 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,9 | 0 | 0,5,7,9 | | 1 | 5,9 | 92 | 2 | 6 | | 3 | 5,9 | 7,9 | 4 | | 0,1,3,8 | 5 | | 2,6 | 6 | 6 | 0 | 7 | 4,8 | 7 | 8 | 5,9 | 0,1,3,8 | 9 | 0,22,4 |
|
XSTV - Loại vé: 32TV18
|
Giải ĐB |
407570 |
Giải nhất |
54200 |
Giải nhì |
31909 |
Giải ba |
94349 25314 |
Giải tư |
79170 89227 53195 29834 56359 50055 55441 |
Giải năm |
5377 |
Giải sáu |
7543 7333 9074 |
Giải bảy |
815 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,72 | 0 | 0,9 | 4 | 1 | 4,5 | | 2 | 7 | 3,4 | 3 | 3,4,8 | 1,3,7 | 4 | 1,3,9 | 1,5,9 | 5 | 5,9 | | 6 | | 2,7 | 7 | 02,4,7 | 3 | 8 | | 0,4,5 | 9 | 5 |
|
XSTN - Loại vé: 5K1
|
Giải ĐB |
175995 |
Giải nhất |
44432 |
Giải nhì |
40012 |
Giải ba |
17527 65201 |
Giải tư |
02769 22324 42523 40672 57841 47223 18709 |
Giải năm |
9239 |
Giải sáu |
7926 8289 7558 |
Giải bảy |
739 |
Giải 8 |
10 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 1,9 | 0,4 | 1 | 0,2 | 1,3,7 | 2 | 32,4,6,7 | 22 | 3 | 2,92 | 2 | 4 | 1 | 9 | 5 | 8 | 2 | 6 | 9 | 2 | 7 | 2 | 5 | 8 | 9 | 0,32,6,8 | 9 | 5 |
|
XSAG - Loại vé: AG-5K1
|
Giải ĐB |
009170 |
Giải nhất |
50802 |
Giải nhì |
51315 |
Giải ba |
86532 30008 |
Giải tư |
44362 58382 04042 11203 83907 32425 84725 |
Giải năm |
1158 |
Giải sáu |
1782 5641 4847 |
Giải bảy |
893 |
Giải 8 |
48 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 2,3,7,8 | 4 | 1 | 5 | 0,3,4,6 82 | 2 | 52 | 0,9 | 3 | 2 | | 4 | 1,2,7,8 | 1,22 | 5 | 8 | | 6 | 2 | 0,4 | 7 | 0 | 0,4,5 | 8 | 22 | | 9 | 3 |
|
XSBTH - Loại vé: 5K1
|
Giải ĐB |
423062 |
Giải nhất |
34190 |
Giải nhì |
81737 |
Giải ba |
77939 26442 |
Giải tư |
68341 65201 03667 15095 66706 30776 19575 |
Giải năm |
5340 |
Giải sáu |
9005 5498 8253 |
Giải bảy |
039 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,9 | 0 | 1,52,6 | 0,4 | 1 | | 4,6 | 2 | | 5 | 3 | 7,92 | | 4 | 0,1,2 | 02,7,9 | 5 | 3 | 0,7 | 6 | 2,7 | 3,6 | 7 | 5,6 | 9 | 8 | | 32 | 9 | 0,5,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|