|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 5K1
|
Giải ĐB |
175995 |
Giải nhất |
44432 |
Giải nhì |
40012 |
Giải ba |
17527 65201 |
Giải tư |
02769 22324 42523 40672 57841 47223 18709 |
Giải năm |
9239 |
Giải sáu |
7926 8289 7558 |
Giải bảy |
739 |
Giải 8 |
10 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 1,9 | 0,4 | 1 | 0,2 | 1,3,7 | 2 | 32,4,6,7 | 22 | 3 | 2,92 | 2 | 4 | 1 | 9 | 5 | 8 | 2 | 6 | 9 | 2 | 7 | 2 | 5 | 8 | 9 | 0,32,6,8 | 9 | 5 |
|
XSAG - Loại vé: AG-5K1
|
Giải ĐB |
009170 |
Giải nhất |
50802 |
Giải nhì |
51315 |
Giải ba |
86532 30008 |
Giải tư |
44362 58382 04042 11203 83907 32425 84725 |
Giải năm |
1158 |
Giải sáu |
1782 5641 4847 |
Giải bảy |
893 |
Giải 8 |
48 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 2,3,7,8 | 4 | 1 | 5 | 0,3,4,6 82 | 2 | 52 | 0,9 | 3 | 2 | | 4 | 1,2,7,8 | 1,22 | 5 | 8 | | 6 | 2 | 0,4 | 7 | 0 | 0,4,5 | 8 | 22 | | 9 | 3 |
|
XSBTH - Loại vé: 5K1
|
Giải ĐB |
423062 |
Giải nhất |
34190 |
Giải nhì |
81737 |
Giải ba |
77939 26442 |
Giải tư |
68341 65201 03667 15095 66706 30776 19575 |
Giải năm |
5340 |
Giải sáu |
9005 5498 8253 |
Giải bảy |
039 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,9 | 0 | 1,52,6 | 0,4 | 1 | | 4,6 | 2 | | 5 | 3 | 7,92 | | 4 | 0,1,2 | 02,7,9 | 5 | 3 | 0,7 | 6 | 2,7 | 3,6 | 7 | 5,6 | 9 | 8 | | 32 | 9 | 0,5,8 |
|
XSDN - Loại vé: 5K1
|
Giải ĐB |
798468 |
Giải nhất |
25357 |
Giải nhì |
08871 |
Giải ba |
48728 85516 |
Giải tư |
32934 19694 02918 81838 43383 95784 92145 |
Giải năm |
8030 |
Giải sáu |
4689 9706 5564 |
Giải bảy |
690 |
Giải 8 |
96 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,9 | 0 | 6 | 7 | 1 | 6,8 | | 2 | 8 | 8 | 3 | 0,4,8 | 3,6,8,9 | 4 | 5 | 4 | 5 | 7 | 0,1,9 | 6 | 4,8 | 5 | 7 | 1 | 1,2,3,6 | 8 | 3,4,9 | 8 | 9 | 0,4,6 |
|
XSCT - Loại vé: K1T5
|
Giải ĐB |
195447 |
Giải nhất |
33671 |
Giải nhì |
28942 |
Giải ba |
69230 56735 |
Giải tư |
49790 93529 05489 04113 14695 91978 54142 |
Giải năm |
4625 |
Giải sáu |
1292 5712 0366 |
Giải bảy |
371 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,9 | 0 | | 72 | 1 | 2,3 | 1,42,9 | 2 | 5,92 | 1 | 3 | 0,5 | | 4 | 22,7 | 2,3,9 | 5 | | 6 | 6 | 6 | 4 | 7 | 12,8 | 7 | 8 | 9 | 22,8 | 9 | 0,2,5 |
|
XSST - Loại vé: K1T5
|
Giải ĐB |
803670 |
Giải nhất |
43375 |
Giải nhì |
80566 |
Giải ba |
85496 17439 |
Giải tư |
07490 84765 48066 63918 02173 56328 35627 |
Giải năm |
2942 |
Giải sáu |
2399 3113 7705 |
Giải bảy |
144 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,7,9 | 0 | 0,5 | | 1 | 3,8 | 4 | 2 | 7,8 | 1,7 | 3 | 9 | 4 | 4 | 2,4 | 0,6,7 | 5 | | 62,9 | 6 | 5,62 | 2 | 7 | 0,3,5 | 1,2 | 8 | | 3,9 | 9 | 0,6,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|