|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 5K2
|
Giải ĐB |
849542 |
Giải nhất |
69860 |
Giải nhì |
51418 |
Giải ba |
03599 03241 |
Giải tư |
95206 19010 98713 91167 70049 21875 51495 |
Giải năm |
8904 |
Giải sáu |
0124 7530 6930 |
Giải bảy |
170 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,32,6,7 | 0 | 4,6 | 4 | 1 | 0,3,8 | 4 | 2 | 4 | 1 | 3 | 02,8 | 0,2 | 4 | 1,2,9 | 7,9 | 5 | | 0 | 6 | 0,7 | 6 | 7 | 0,5 | 1,3 | 8 | | 4,9 | 9 | 5,9 |
|
XSAG - Loại vé: AG-5K2
|
Giải ĐB |
379134 |
Giải nhất |
02541 |
Giải nhì |
91935 |
Giải ba |
86496 50157 |
Giải tư |
21614 35030 70522 95489 80398 25829 12705 |
Giải năm |
0487 |
Giải sáu |
4719 1821 2747 |
Giải bảy |
573 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 5 | 2,4 | 1 | 4,9 | 2 | 2 | 1,2,5,9 | 7 | 3 | 0,4,5 | 1,3 | 4 | 1,7 | 0,2,3 | 5 | 7 | 9 | 6 | | 4,5,8 | 7 | 3 | 9 | 8 | 7,9 | 1,2,8 | 9 | 6,8 |
|
XSBTH - Loại vé: 5K2
|
Giải ĐB |
327646 |
Giải nhất |
02052 |
Giải nhì |
56595 |
Giải ba |
88532 11413 |
Giải tư |
69803 71515 98791 96073 85995 37505 39482 |
Giải năm |
3853 |
Giải sáu |
3594 0364 2262 |
Giải bảy |
403 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 32,5 | 9 | 1 | 3,5 | 3,5,6,8 | 2 | | 02,1,5,7 | 3 | 2,9 | 6,9 | 4 | 6 | 0,1,92 | 5 | 2,3 | 4 | 6 | 2,4 | | 7 | 3 | | 8 | 2 | 3 | 9 | 1,4,52 |
|
XSDN - Loại vé: 5K2
|
Giải ĐB |
005021 |
Giải nhất |
35001 |
Giải nhì |
91866 |
Giải ba |
49204 92316 |
Giải tư |
28228 96325 77205 05621 90607 02956 21886 |
Giải năm |
9629 |
Giải sáu |
7213 8571 9616 |
Giải bảy |
419 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,4,5,7 | 0,22,7 | 1 | 32,62,9 | | 2 | 12,5,8,9 | 12 | 3 | | 0 | 4 | | 0,2 | 5 | 6 | 12,5,6,8 | 6 | 6 | 0 | 7 | 1 | 2 | 8 | 6 | 1,2 | 9 | |
|
XSCT - Loại vé: K2T5
|
Giải ĐB |
128993 |
Giải nhất |
57715 |
Giải nhì |
71276 |
Giải ba |
57732 62308 |
Giải tư |
70686 17294 08140 73338 17639 98994 06013 |
Giải năm |
7713 |
Giải sáu |
7808 2201 5746 |
Giải bảy |
001 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 12,82 | 02 | 1 | 32,5 | 3 | 2 | | 12,9 | 3 | 2,8,9 | 92 | 4 | 0,6,7 | 1 | 5 | | 4,7,8 | 6 | | 4 | 7 | 6 | 02,3 | 8 | 6 | 3 | 9 | 3,42 |
|
XSST - Loại vé: K2T5
|
Giải ĐB |
383219 |
Giải nhất |
23768 |
Giải nhì |
69168 |
Giải ba |
71183 54497 |
Giải tư |
85622 93560 58810 17744 20087 03472 30674 |
Giải năm |
7611 |
Giải sáu |
7340 4538 9469 |
Giải bảy |
290 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4,6,9 | 0 | | 1 | 1 | 0,1,9 | 2,7 | 2 | 2 | 8 | 3 | 8 | 42,7 | 4 | 0,42 | | 5 | | | 6 | 0,82,9 | 8,9 | 7 | 2,4 | 3,62 | 8 | 3,7 | 1,6 | 9 | 0,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|