|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K15-T04
|
Giải ĐB |
680366 |
Giải nhất |
88099 |
Giải nhì |
17790 |
Giải ba |
61869 63702 |
Giải tư |
16814 44420 34138 93957 87024 52268 45557 |
Giải năm |
9042 |
Giải sáu |
6173 7454 1092 |
Giải bảy |
386 |
Giải 8 |
49 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,9 | 0 | 2 | | 1 | 4 | 0,4,9 | 2 | 0,4 | 7 | 3 | 8 | 1,2,5 | 4 | 2,9 | | 5 | 4,72 | 6,8 | 6 | 6,8,9 | 52 | 7 | 3 | 3,6 | 8 | 6 | 4,6,9 | 9 | 0,2,9 |
|
XSVT - Loại vé: 4B
|
Giải ĐB |
734979 |
Giải nhất |
88445 |
Giải nhì |
94200 |
Giải ba |
78278 89235 |
Giải tư |
69100 34977 80504 14036 88503 82760 82734 |
Giải năm |
7844 |
Giải sáu |
1253 1733 7638 |
Giải bảy |
197 |
Giải 8 |
33 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,6 | 0 | 02,3,4 | | 1 | | | 2 | | 0,32,5 | 3 | 32,4,5,6 8 | 0,3,4 | 4 | 4,5 | 3,4 | 5 | 3 | 3 | 6 | 0 | 7,9 | 7 | 7,8,9 | 3,7 | 8 | | 7 | 9 | 7 |
|
XSBL - Loại vé: T4-K2
|
Giải ĐB |
728164 |
Giải nhất |
64152 |
Giải nhì |
63276 |
Giải ba |
03309 21437 |
Giải tư |
65418 38269 32122 94817 55148 77545 87946 |
Giải năm |
1372 |
Giải sáu |
2778 2552 0267 |
Giải bảy |
453 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 9 | | 1 | 7,8 | 2,52,7 | 2 | 2 | 5 | 3 | 7 | 6 | 4 | 5,6,8 | 4 | 5 | 22,3 | 4,7 | 6 | 4,7,9 | 1,3,6 | 7 | 2,6,8 | 1,4,7 | 8 | | 0,6,9 | 9 | 9 |
|
XSHCM - Loại vé: 4C2
|
Giải ĐB |
331863 |
Giải nhất |
26196 |
Giải nhì |
85665 |
Giải ba |
43472 46275 |
Giải tư |
12040 61730 61467 95275 06567 26533 97288 |
Giải năm |
2658 |
Giải sáu |
3039 1834 0256 |
Giải bảy |
067 |
Giải 8 |
96 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4 | 0 | | | 1 | | 7 | 2 | | 3,6 | 3 | 0,3,4,9 | 3 | 4 | 0 | 6,72 | 5 | 6,8 | 5,92 | 6 | 3,5,73 | 63 | 7 | 2,52 | 5,8 | 8 | 8 | 3 | 9 | 62 |
|
XSDT - Loại vé: N15
|
Giải ĐB |
019373 |
Giải nhất |
18970 |
Giải nhì |
22034 |
Giải ba |
95633 69447 |
Giải tư |
86882 15521 74108 76521 04849 08640 13687 |
Giải năm |
8278 |
Giải sáu |
6028 9408 3343 |
Giải bảy |
712 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,7,8 | 0 | 82 | 22 | 1 | 2 | 1,8 | 2 | 12,8 | 3,4,7 | 3 | 3,4 | 3 | 4 | 0,3,7,9 | | 5 | | | 6 | | 4,8 | 7 | 0,3,8 | 02,2,7 | 8 | 0,2,7 | 4 | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: 23-T04K2
|
Giải ĐB |
215399 |
Giải nhất |
54096 |
Giải nhì |
81735 |
Giải ba |
23886 48519 |
Giải tư |
51711 74331 05301 29613 50125 71790 70294 |
Giải năm |
8782 |
Giải sáu |
8446 7232 7453 |
Giải bảy |
028 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 1,4 | 0,1,3 | 1 | 1,3,9 | 3,8 | 2 | 5,8 | 1,5 | 3 | 1,2,5 | 0,9 | 4 | 6 | 2,3 | 5 | 3 | 4,8,9 | 6 | | | 7 | | 2 | 8 | 2,6 | 1,9 | 9 | 0,4,6,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|