|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 5K2
|
Giải ĐB |
005021 |
Giải nhất |
35001 |
Giải nhì |
91866 |
Giải ba |
49204 92316 |
Giải tư |
28228 96325 77205 05621 90607 02956 21886 |
Giải năm |
9629 |
Giải sáu |
7213 8571 9616 |
Giải bảy |
419 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,4,5,7 | 0,22,7 | 1 | 32,62,9 | | 2 | 12,5,8,9 | 12 | 3 | | 0 | 4 | | 0,2 | 5 | 6 | 12,5,6,8 | 6 | 6 | 0 | 7 | 1 | 2 | 8 | 6 | 1,2 | 9 | |
|
XSCT - Loại vé: K2T5
|
Giải ĐB |
128993 |
Giải nhất |
57715 |
Giải nhì |
71276 |
Giải ba |
57732 62308 |
Giải tư |
70686 17294 08140 73338 17639 98994 06013 |
Giải năm |
7713 |
Giải sáu |
7808 2201 5746 |
Giải bảy |
001 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 12,82 | 02 | 1 | 32,5 | 3 | 2 | | 12,9 | 3 | 2,8,9 | 92 | 4 | 0,6,7 | 1 | 5 | | 4,7,8 | 6 | | 4 | 7 | 6 | 02,3 | 8 | 6 | 3 | 9 | 3,42 |
|
XSST - Loại vé: K2T5
|
Giải ĐB |
383219 |
Giải nhất |
23768 |
Giải nhì |
69168 |
Giải ba |
71183 54497 |
Giải tư |
85622 93560 58810 17744 20087 03472 30674 |
Giải năm |
7611 |
Giải sáu |
7340 4538 9469 |
Giải bảy |
290 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4,6,9 | 0 | | 1 | 1 | 0,1,9 | 2,7 | 2 | 2 | 8 | 3 | 8 | 42,7 | 4 | 0,42 | | 5 | | | 6 | 0,82,9 | 8,9 | 7 | 2,4 | 3,62 | 8 | 3,7 | 1,6 | 9 | 0,7 |
|
XSBTR - Loại vé: K19-T05
|
Giải ĐB |
006150 |
Giải nhất |
38831 |
Giải nhì |
31620 |
Giải ba |
66044 55461 |
Giải tư |
53156 88722 59076 95228 57956 05408 17398 |
Giải năm |
8468 |
Giải sáu |
8146 8984 3255 |
Giải bảy |
479 |
Giải 8 |
09 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5 | 0 | 8,9 | 3,6 | 1 | | 2 | 2 | 0,2,8 | | 3 | 1 | 4,8 | 4 | 4,6 | 5 | 5 | 0,5,62 | 4,52,7 | 6 | 1,8 | | 7 | 6,9 | 0,2,6,9 | 8 | 4 | 0,7 | 9 | 8 |
|
XSVT - Loại vé: 5B
|
Giải ĐB |
295200 |
Giải nhất |
72610 |
Giải nhì |
73886 |
Giải ba |
85567 29622 |
Giải tư |
61164 79541 79017 91668 00865 94187 70714 |
Giải năm |
6353 |
Giải sáu |
0735 9601 4816 |
Giải bảy |
629 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1 | 0 | 0,1 | 0,4 | 1 | 0,42,6,7 | 2 | 2 | 2,9 | 5 | 3 | 5 | 12,6 | 4 | 1 | 3,6 | 5 | 3 | 1,8 | 6 | 4,5,7,8 | 1,6,8 | 7 | | 6 | 8 | 6,7 | 2 | 9 | |
|
XSBL - Loại vé: T5-K2
|
Giải ĐB |
026755 |
Giải nhất |
65607 |
Giải nhì |
24286 |
Giải ba |
20660 33156 |
Giải tư |
12805 49089 11061 34665 15861 82683 89139 |
Giải năm |
0872 |
Giải sáu |
3889 1726 2425 |
Giải bảy |
079 |
Giải 8 |
01 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 1,5,7 | 0,62 | 1 | | 7 | 2 | 5,6 | 8 | 3 | 9 | | 4 | | 0,2,5,6 | 5 | 5,6 | 2,5,8 | 6 | 0,12,5 | 0 | 7 | 2,9 | | 8 | 3,6,92 | 3,7,82 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|