|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 6K1
|
Giải ĐB |
304691 |
Giải nhất |
01688 |
Giải nhì |
73572 |
Giải ba |
74553 53056 |
Giải tư |
82031 68239 46803 01343 80995 62698 87544 |
Giải năm |
7454 |
Giải sáu |
8501 3407 7321 |
Giải bảy |
842 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,3,7 | 0,2,3,9 | 1 | | 4,7 | 2 | 1 | 0,4,5 | 3 | 1,9 | 4,5 | 4 | 2,3,4 | 9 | 5 | 3,4,6 | 5 | 6 | 9 | 0 | 7 | 2 | 8,9 | 8 | 8 | 3,6 | 9 | 1,5,8 |
|
XSCT - Loại vé: K1T6
|
Giải ĐB |
071363 |
Giải nhất |
57266 |
Giải nhì |
84099 |
Giải ba |
45066 08306 |
Giải tư |
70045 87964 88388 47111 15183 46714 66381 |
Giải năm |
5301 |
Giải sáu |
5877 4808 8517 |
Giải bảy |
092 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,6,8 | 0,1,8 | 1 | 1,4,7 | 9 | 2 | | 6,8,9 | 3 | | 1,6 | 4 | 5 | 4 | 5 | | 0,62 | 6 | 3,4,62 | 1,7 | 7 | 7 | 0,8 | 8 | 1,3,8 | 9 | 9 | 2,3,9 |
|
XSST - Loại vé: K1T06
|
Giải ĐB |
554504 |
Giải nhất |
02406 |
Giải nhì |
74727 |
Giải ba |
48671 98076 |
Giải tư |
24068 15948 55530 72143 98379 60470 61745 |
Giải năm |
1679 |
Giải sáu |
4493 3887 4777 |
Giải bảy |
354 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,7 | 0 | 4,6 | 7 | 1 | | | 2 | 7 | 4,9 | 3 | 0 | 0,5 | 4 | 3,5,8 | 4,8 | 5 | 4 | 0,7 | 6 | 8 | 2,7,8 | 7 | 0,1,6,7 92 | 4,6 | 8 | 5,7 | 72 | 9 | 3 |
|
XSBTR - Loại vé: K23-T06
|
Giải ĐB |
101291 |
Giải nhất |
08766 |
Giải nhì |
29061 |
Giải ba |
07376 89567 |
Giải tư |
91103 77386 10330 24162 12689 12699 25901 |
Giải năm |
5937 |
Giải sáu |
1038 8475 2240 |
Giải bảy |
938 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4 | 0 | 1,32 | 0,6,9 | 1 | | 6 | 2 | | 02 | 3 | 0,7,82 | | 4 | 0 | 7 | 5 | | 6,7,8 | 6 | 1,2,6,7 | 3,6 | 7 | 5,6 | 32 | 8 | 6,9 | 8,9 | 9 | 1,9 |
|
XSVT - Loại vé: 6A
|
Giải ĐB |
340438 |
Giải nhất |
01890 |
Giải nhì |
06290 |
Giải ba |
31010 05068 |
Giải tư |
77004 97904 65115 61311 29372 87928 66537 |
Giải năm |
9697 |
Giải sáu |
5435 4854 1290 |
Giải bảy |
004 |
Giải 8 |
19 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,93 | 0 | 43 | 1 | 1 | 0,1,5,9 | 7 | 2 | 8 | | 3 | 5,7,8 | 03,5 | 4 | | 1,3 | 5 | 4 | | 6 | 8 | 3,9 | 7 | 2 | 2,3,6 | 8 | | 1 | 9 | 03,7 |
|
XSBL - Loại vé: T6K1
|
Giải ĐB |
524329 |
Giải nhất |
10869 |
Giải nhì |
19024 |
Giải ba |
76707 12060 |
Giải tư |
71213 09487 62657 11379 13238 05278 47262 |
Giải năm |
0591 |
Giải sáu |
6282 9427 7584 |
Giải bảy |
488 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 7 | 9 | 1 | 3 | 6,8 | 2 | 4,7,9 | 1 | 3 | 5,8 | 2,8 | 4 | | 3 | 5 | 7 | | 6 | 0,2,9 | 0,2,5,8 | 7 | 8,9 | 3,7,8 | 8 | 2,4,7,8 | 2,6,7 | 9 | 1 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|