|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 5K5
|
Giải ĐB |
501053 |
Giải nhất |
45155 |
Giải nhì |
20140 |
Giải ba |
28185 50221 |
Giải tư |
21174 40815 65851 22083 51125 01462 31273 |
Giải năm |
9695 |
Giải sáu |
9132 5804 0513 |
Giải bảy |
556 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 4 | 2,5 | 1 | 3,5 | 3,62 | 2 | 1,5 | 1,5,7,8 | 3 | 2 | 0,7 | 4 | 0 | 1,2,5,8 9 | 5 | 1,3,5,6 | 5 | 6 | 22 | | 7 | 3,4 | | 8 | 3,5 | | 9 | 5 |
|
XSCT - Loại vé: K5T5
|
Giải ĐB |
192507 |
Giải nhất |
17209 |
Giải nhì |
81574 |
Giải ba |
73948 65829 |
Giải tư |
80736 51952 40788 55063 00202 38595 38535 |
Giải năm |
8945 |
Giải sáu |
4281 7195 2846 |
Giải bảy |
633 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,7,9 | 8 | 1 | | 0,5 | 2 | 9 | 3,6 | 3 | 3,5,6 | 7 | 4 | 5,6,8 | 3,4,92 | 5 | 2,8 | 3,4 | 6 | 3 | 0 | 7 | 4 | 4,5,8 | 8 | 1,8 | 0,2 | 9 | 52 |
|
XSST - Loại vé: K5T05
|
Giải ĐB |
637130 |
Giải nhất |
30533 |
Giải nhì |
20411 |
Giải ba |
37496 90282 |
Giải tư |
72002 31182 85549 89891 61024 48740 64065 |
Giải năm |
2128 |
Giải sáu |
7672 6173 6869 |
Giải bảy |
429 |
Giải 8 |
49 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4 | 0 | 2 | 1,9 | 1 | 1 | 0,7,82 | 2 | 4,8,9 | 3,7 | 3 | 0,3 | 2 | 4 | 0,92 | 6 | 5 | | 9 | 6 | 5,9 | | 7 | 2,3 | 2 | 8 | 22 | 2,42,6 | 9 | 1,6 |
|
XSBTR - Loại vé: K22-T05
|
Giải ĐB |
049568 |
Giải nhất |
79876 |
Giải nhì |
68124 |
Giải ba |
23133 94136 |
Giải tư |
58630 00769 86941 75829 32618 58094 37691 |
Giải năm |
8287 |
Giải sáu |
9691 7367 1646 |
Giải bảy |
324 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | | 4,92 | 1 | 8 | | 2 | 42,9 | 3 | 3 | 0,3,6,9 | 22,9 | 4 | 1,6 | | 5 | | 3,4,7 | 6 | 7,8,9 | 6,8 | 7 | 6 | 1,6 | 8 | 7 | 2,3,6 | 9 | 12,4 |
|
XSVT - Loại vé: 5D
|
Giải ĐB |
377197 |
Giải nhất |
38162 |
Giải nhì |
46022 |
Giải ba |
99716 30995 |
Giải tư |
76758 23924 74578 41375 84744 25655 26989 |
Giải năm |
9019 |
Giải sáu |
4475 6996 0579 |
Giải bảy |
007 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 7 | | 1 | 62,9 | 2,6 | 2 | 2,4 | | 3 | | 2,4 | 4 | 4 | 5,72,9 | 5 | 5,8 | 12,9 | 6 | 2 | 0,9 | 7 | 52,8,9 | 5,7 | 8 | 9 | 1,7,8 | 9 | 5,6,7 |
|
XSBL - Loại vé: T5K4
|
Giải ĐB |
683295 |
Giải nhất |
95056 |
Giải nhì |
23493 |
Giải ba |
81281 24017 |
Giải tư |
05385 91549 55068 76734 14169 04774 19107 |
Giải năm |
6962 |
Giải sáu |
2538 6163 2924 |
Giải bảy |
168 |
Giải 8 |
55 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 7 | 8 | 1 | 7 | 6 | 2 | 4 | 6,9 | 3 | 4,8 | 2,3,7 | 4 | 9 | 5,8,9 | 5 | 5,6 | 5 | 6 | 2,3,82,9 | 0,1 | 7 | 4 | 3,62 | 8 | 1,5 | 4,6 | 9 | 3,5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|