|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 32VL31
|
Giải ĐB |
269199 |
Giải nhất |
76214 |
Giải nhì |
20398 |
Giải ba |
12234 20057 |
Giải tư |
89750 45207 34650 61663 35925 80899 38050 |
Giải năm |
6901 |
Giải sáu |
5085 3579 0105 |
Giải bảy |
114 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 53 | 0 | 1,5,6,7 | 0 | 1 | 42 | | 2 | 5 | 6 | 3 | 4 | 12,3 | 4 | | 0,2,8 | 5 | 03,7 | 0 | 6 | 3 | 0,5 | 7 | 9 | 9 | 8 | 5 | 7,92 | 9 | 8,92 |
|
XSBD - Loại vé: 08KS31
|
Giải ĐB |
197467 |
Giải nhất |
99368 |
Giải nhì |
40311 |
Giải ba |
24259 87567 |
Giải tư |
09447 51397 02563 99551 63542 66609 61824 |
Giải năm |
8304 |
Giải sáu |
2677 6698 5974 |
Giải bảy |
969 |
Giải 8 |
96 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4,9 | 1,5 | 1 | 1 | 4 | 2 | 4 | 6 | 3 | | 0,2,7 | 4 | 2,7 | | 5 | 1,9 | 9 | 6 | 3,72,8,9 | 4,62,7,9 | 7 | 4,7 | 6,9 | 8 | | 0,5,6 | 9 | 6,7,8 |
|
XSTV - Loại vé: 20TV31
|
Giải ĐB |
687578 |
Giải nhất |
79072 |
Giải nhì |
78957 |
Giải ba |
17999 68945 |
Giải tư |
35858 76092 37500 72402 05980 56294 46619 |
Giải năm |
0399 |
Giải sáu |
9465 0171 7363 |
Giải bảy |
130 |
Giải 8 |
02 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,8 | 0 | 0,22 | 7 | 1 | 9 | 02,7,9 | 2 | | 6 | 3 | 0 | 9 | 4 | 5 | 4,6 | 5 | 7,8 | | 6 | 3,5 | 5 | 7 | 1,2,8 | 5,7 | 8 | 0 | 1,92 | 9 | 2,4,92 |
|
XSTN - Loại vé: 8K1
|
Giải ĐB |
335273 |
Giải nhất |
26406 |
Giải nhì |
07135 |
Giải ba |
59294 03495 |
Giải tư |
64086 62920 37988 79616 82296 55839 95955 |
Giải năm |
8638 |
Giải sáu |
9021 5497 1540 |
Giải bảy |
016 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,42 | 0 | 6 | 2 | 1 | 62 | | 2 | 0,1 | 7 | 3 | 5,8,9 | 9 | 4 | 02 | 3,5,9 | 5 | 5 | 0,12,8,9 | 6 | | 9 | 7 | 3 | 3,8 | 8 | 6,8 | 3 | 9 | 4,5,6,7 |
|
XSAG - Loại vé: AG-8K1
|
Giải ĐB |
783350 |
Giải nhất |
15755 |
Giải nhì |
30577 |
Giải ba |
59978 69876 |
Giải tư |
06705 20555 80387 18832 83348 83365 32596 |
Giải năm |
1331 |
Giải sáu |
7801 4684 8760 |
Giải bảy |
370 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,6,7,9 | 0 | 1,5 | 0,3 | 1 | | 3 | 2 | | | 3 | 1,2 | 8 | 4 | 8 | 0,52,6 | 5 | 0,52 | 7,9 | 6 | 0,5 | 7,8 | 7 | 0,6,7,8 | 4,7 | 8 | 4,7 | | 9 | 0,6 |
|
XSBTH - Loại vé: 8K1
|
Giải ĐB |
750261 |
Giải nhất |
40990 |
Giải nhì |
20593 |
Giải ba |
47837 28339 |
Giải tư |
87953 11647 63044 94895 09378 06156 89284 |
Giải năm |
8056 |
Giải sáu |
8087 6654 7408 |
Giải bảy |
765 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 8 | 6 | 1 | 6 | | 2 | | 5,9 | 3 | 7,9 | 4,5,8 | 4 | 4,7 | 6,9 | 5 | 3,4,62 | 1,52 | 6 | 1,5 | 3,4,8 | 7 | 8 | 0,7 | 8 | 4,7 | 3 | 9 | 0,3,5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|