|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 32VL32
|
Giải ĐB |
088081 |
Giải nhất |
99124 |
Giải nhì |
43318 |
Giải ba |
48937 08104 |
Giải tư |
63861 79786 81074 10527 87625 79238 68781 |
Giải năm |
0545 |
Giải sáu |
6782 0253 6651 |
Giải bảy |
481 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4 | 5,6,83 | 1 | 8 | 8 | 2 | 4,5,7 | 5 | 3 | 72,8 | 0,2,7 | 4 | 5 | 2,4 | 5 | 1,3 | 8 | 6 | 1 | 2,32 | 7 | 4 | 1,3 | 8 | 13,2,6 | | 9 | |
|
XSBD - Loại vé: 08KS32
|
Giải ĐB |
240398 |
Giải nhất |
99833 |
Giải nhì |
13070 |
Giải ba |
89342 84166 |
Giải tư |
93363 72833 09273 56199 36688 35370 04413 |
Giải năm |
0796 |
Giải sáu |
6718 4638 8834 |
Giải bảy |
883 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 72 | 0 | 6 | | 1 | 3,8 | 4 | 2 | | 1,32,6,7 8 | 3 | 32,4,8 | 3 | 4 | 2 | | 5 | | 0,6,9 | 6 | 3,6 | | 7 | 02,3 | 1,3,8,9 | 8 | 3,8 | 9 | 9 | 6,8,9 |
|
XSTV - Loại vé: 20TV32
|
Giải ĐB |
650885 |
Giải nhất |
48391 |
Giải nhì |
53666 |
Giải ba |
86412 64627 |
Giải tư |
80028 59256 06166 69172 43559 61647 62816 |
Giải năm |
2489 |
Giải sáu |
3224 5126 3219 |
Giải bảy |
763 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3 | 9 | 1 | 2,6,9 | 1,7 | 2 | 4,6,7,8 | 0,6 | 3 | | 2 | 4 | 7 | 8 | 5 | 6,9 | 1,2,5,62 | 6 | 3,62 | 2,4 | 7 | 2 | 2 | 8 | 5,9 | 1,5,8 | 9 | 1 |
|
XSTN - Loại vé: 8K2
|
Giải ĐB |
604673 |
Giải nhất |
07432 |
Giải nhì |
88358 |
Giải ba |
28207 38259 |
Giải tư |
37232 62485 39225 53441 71453 17623 53849 |
Giải năm |
9540 |
Giải sáu |
4036 3563 6114 |
Giải bảy |
539 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5 | 0 | 7 | 4 | 1 | 4 | 32 | 2 | 3,5 | 2,5,6,7 | 3 | 22,6,9 | 1 | 4 | 0,1,9 | 2,8 | 5 | 0,3,8,9 | 3 | 6 | 3 | 0 | 7 | 3 | 5 | 8 | 5 | 3,4,5 | 9 | |
|
XSAG - Loại vé: AG-8K2
|
Giải ĐB |
457171 |
Giải nhất |
18326 |
Giải nhì |
62501 |
Giải ba |
68137 18046 |
Giải tư |
01684 60161 99425 28993 07797 40426 52061 |
Giải năm |
4306 |
Giải sáu |
8558 0468 2391 |
Giải bảy |
325 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,6 | 0,62,7,9 | 1 | 5 | | 2 | 52,62 | 9 | 3 | 7 | 8 | 4 | 6 | 1,22 | 5 | 8 | 0,22,4 | 6 | 12,8 | 3,9 | 7 | 1 | 5,6 | 8 | 4 | | 9 | 1,3,7 |
|
XSBTH - Loại vé: 8K2
|
Giải ĐB |
587793 |
Giải nhất |
87774 |
Giải nhì |
52158 |
Giải ba |
67873 83570 |
Giải tư |
46989 35640 96834 67645 70147 86874 64745 |
Giải năm |
9955 |
Giải sáu |
7888 7487 9564 |
Giải bảy |
497 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,7 | 0 | 6 | | 1 | | | 2 | | 7,9 | 3 | 4 | 3,6,72 | 4 | 0,52,7 | 42,5 | 5 | 5,8 | 0 | 6 | 4 | 4,8,9 | 7 | 0,3,42 | 5,8 | 8 | 7,8,9 | 8 | 9 | 3,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|