|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 32VL33
|
Giải ĐB |
920076 |
Giải nhất |
40367 |
Giải nhì |
70607 |
Giải ba |
84395 38269 |
Giải tư |
64335 42952 73511 73826 61012 66016 67700 |
Giải năm |
4161 |
Giải sáu |
4677 9347 8207 |
Giải bảy |
493 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,72 | 1,6 | 1 | 1,2,6 | 1,5 | 2 | 62 | 9 | 3 | 5 | | 4 | 7 | 3,9 | 5 | 2 | 1,22,7 | 6 | 1,7,9 | 02,4,6,7 | 7 | 6,7 | | 8 | | 6 | 9 | 3,5 |
|
XSBD - Loại vé: 08KS33
|
Giải ĐB |
030908 |
Giải nhất |
39137 |
Giải nhì |
40768 |
Giải ba |
42244 90768 |
Giải tư |
42243 21194 26796 80474 04832 71392 15440 |
Giải năm |
0686 |
Giải sáu |
4957 9408 3900 |
Giải bảy |
818 |
Giải 8 |
98 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4 | 0 | 0,82 | | 1 | 8 | 3,9 | 2 | | 4 | 3 | 2,7 | 4,7,9 | 4 | 0,3,4 | | 5 | 7 | 8,9 | 6 | 82 | 3,5 | 7 | 4 | 02,1,62,9 | 8 | 6 | | 9 | 2,4,6,8 |
|
XSTV - Loại vé: 20TV33
|
Giải ĐB |
578110 |
Giải nhất |
72927 |
Giải nhì |
08490 |
Giải ba |
77945 86550 |
Giải tư |
89862 81154 64037 29553 45155 94242 47678 |
Giải năm |
9306 |
Giải sáu |
3149 5654 3274 |
Giải bảy |
280 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5,8,9 | 0 | 6 | | 1 | 0,6 | 4,6 | 2 | 7 | 5 | 3 | 7 | 52,7 | 4 | 2,5,9 | 4,5 | 5 | 0,3,42,5 | 0,1 | 6 | 2 | 2,3 | 7 | 4,8 | 7 | 8 | 0 | 4 | 9 | 0 |
|
XSTN - Loại vé: 8K3
|
Giải ĐB |
421161 |
Giải nhất |
48868 |
Giải nhì |
69860 |
Giải ba |
06381 85813 |
Giải tư |
68978 86495 16436 96683 39090 58634 45567 |
Giải năm |
8133 |
Giải sáu |
2651 8011 2095 |
Giải bảy |
440 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,6,9 | 0 | | 1,5,6,8 | 1 | 1,3 | | 2 | | 1,3,8 | 3 | 3,4,6 | 3 | 4 | 0 | 92 | 5 | 1 | 3 | 6 | 0,1,7,8 | 6,8 | 7 | 8 | 6,7 | 8 | 1,3,7 | | 9 | 0,52 |
|
XSAG - Loại vé: AG-8K3
|
Giải ĐB |
592930 |
Giải nhất |
92531 |
Giải nhì |
98623 |
Giải ba |
21898 09549 |
Giải tư |
76957 88594 27913 42147 53888 03554 07559 |
Giải năm |
7925 |
Giải sáu |
6062 7260 1293 |
Giải bảy |
535 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,6 | 0 | | 3 | 1 | 3 | 6 | 2 | 3,5 | 1,2,9 | 3 | 0,1,5 | 5,9 | 4 | 7,9 | 2,3 | 5 | 4,72,9 | | 6 | 0,2 | 4,52 | 7 | | 8,9 | 8 | 8 | 4,5 | 9 | 3,4,8 |
|
XSBTH - Loại vé: 8K3
|
Giải ĐB |
533827 |
Giải nhất |
69040 |
Giải nhì |
57816 |
Giải ba |
39268 40530 |
Giải tư |
20104 65783 93745 50048 83179 04448 64044 |
Giải năm |
7390 |
Giải sáu |
3959 8750 5645 |
Giải bảy |
087 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4,5,9 | 0 | 4 | | 1 | 6 | | 2 | 7 | 8 | 3 | 0 | 0,4 | 4 | 0,4,52,82 | 42,8 | 5 | 0,9 | 1 | 6 | 8 | 2,8 | 7 | 9 | 42,6 | 8 | 3,5,7 | 5,7 | 9 | 0 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|