|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 9D2
|
Giải ĐB |
217997 |
Giải nhất |
20876 |
Giải nhì |
31806 |
Giải ba |
25481 86541 |
Giải tư |
99769 23208 78943 91397 87246 57024 87615 |
Giải năm |
5884 |
Giải sáu |
2287 4199 1694 |
Giải bảy |
858 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 6,8 | 4,8 | 1 | 5 | | 2 | 4 | 4 | 3 | | 2,8,9 | 4 | 1,3,6 | 1 | 5 | 7,8 | 0,4,7 | 6 | 9 | 5,8,92 | 7 | 6 | 0,5 | 8 | 1,4,7 | 6,9 | 9 | 4,72,9 |
|
XSDT - Loại vé: H38
|
Giải ĐB |
818197 |
Giải nhất |
78789 |
Giải nhì |
68495 |
Giải ba |
76050 86627 |
Giải tư |
90815 08650 40797 41315 68359 19399 05045 |
Giải năm |
7380 |
Giải sáu |
5331 3500 1954 |
Giải bảy |
817 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,52,8 | 0 | 0 | 3 | 1 | 52,7 | | 2 | 7 | | 3 | 1 | 5 | 4 | 5 | 12,4,9 | 5 | 02,4,9 | | 6 | 8 | 1,2,92 | 7 | | 6 | 8 | 0,9 | 5,8,9 | 9 | 5,72,9 |
|
XSCM - Loại vé: 11T09K3
|
Giải ĐB |
558056 |
Giải nhất |
98869 |
Giải nhì |
16668 |
Giải ba |
71918 03117 |
Giải tư |
89651 60293 20325 11497 94308 31386 52875 |
Giải năm |
4592 |
Giải sáu |
6271 6671 7822 |
Giải bảy |
617 |
Giải 8 |
67 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 8 | 5,72 | 1 | 72,8 | 2,9 | 2 | 2,5 | 9 | 3 | | | 4 | | 2,7 | 5 | 1,6 | 5,8 | 6 | 7,8,9 | 12,6,9 | 7 | 12,5 | 0,1,6 | 8 | 6 | 6 | 9 | 2,3,7 |
|
XSTG - Loại vé: TG-9C
|
Giải ĐB |
937095 |
Giải nhất |
10907 |
Giải nhì |
31603 |
Giải ba |
40740 06998 |
Giải tư |
53478 04104 97576 31745 17232 88113 78804 |
Giải năm |
5619 |
Giải sáu |
7650 0294 6586 |
Giải bảy |
465 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5 | 0 | 3,42,7 | | 1 | 3,9 | 3 | 2 | | 0,1 | 3 | 2,7 | 02,9 | 4 | 0,5 | 4,6,9 | 5 | 0 | 7,8 | 6 | 5 | 0,3 | 7 | 6,8 | 7,9 | 8 | 6 | 1 | 9 | 4,5,8 |
|
XSKG - Loại vé: 9K3
|
Giải ĐB |
000799 |
Giải nhất |
49766 |
Giải nhì |
20242 |
Giải ba |
40954 56859 |
Giải tư |
83409 00745 68744 06594 94549 06657 59755 |
Giải năm |
5184 |
Giải sáu |
9793 2834 3501 |
Giải bảy |
296 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,9 | 0 | 1 | | 4 | 2 | | 9 | 3 | 4 | 3,4,5,82 9 | 4 | 2,4,5,9 | 4,5 | 5 | 4,5,7,9 | 6,9 | 6 | 6 | 5 | 7 | | | 8 | 42 | 0,4,5,9 | 9 | 3,4,6,9 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL-9K3
|
Giải ĐB |
775529 |
Giải nhất |
95534 |
Giải nhì |
93058 |
Giải ba |
77609 89891 |
Giải tư |
60736 00627 40384 69212 96834 92974 14956 |
Giải năm |
5212 |
Giải sáu |
5121 4393 5455 |
Giải bảy |
972 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 9 | 2,9 | 1 | 22 | 12,7 | 2 | 1,7,9 | 9 | 3 | 42,5,6 | 32,7,8 | 4 | | 3,5 | 5 | 5,6,8 | 3,5 | 6 | | 2 | 7 | 2,4 | 5 | 8 | 4 | 0,2 | 9 | 1,3 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|