|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 8K2
|
Giải ĐB |
604673 |
Giải nhất |
07432 |
Giải nhì |
88358 |
Giải ba |
28207 38259 |
Giải tư |
37232 62485 39225 53441 71453 17623 53849 |
Giải năm |
9540 |
Giải sáu |
4036 3563 6114 |
Giải bảy |
539 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5 | 0 | 7 | 4 | 1 | 4 | 32 | 2 | 3,5 | 2,5,6,7 | 3 | 22,6,9 | 1 | 4 | 0,1,9 | 2,8 | 5 | 0,3,8,9 | 3 | 6 | 3 | 0 | 7 | 3 | 5 | 8 | 5 | 3,4,5 | 9 | |
|
XSAG - Loại vé: AG-8K2
|
Giải ĐB |
457171 |
Giải nhất |
18326 |
Giải nhì |
62501 |
Giải ba |
68137 18046 |
Giải tư |
01684 60161 99425 28993 07797 40426 52061 |
Giải năm |
4306 |
Giải sáu |
8558 0468 2391 |
Giải bảy |
325 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,6 | 0,62,7,9 | 1 | 5 | | 2 | 52,62 | 9 | 3 | 7 | 8 | 4 | 6 | 1,22 | 5 | 8 | 0,22,4 | 6 | 12,8 | 3,9 | 7 | 1 | 5,6 | 8 | 4 | | 9 | 1,3,7 |
|
XSBTH - Loại vé: 8K2
|
Giải ĐB |
587793 |
Giải nhất |
87774 |
Giải nhì |
52158 |
Giải ba |
67873 83570 |
Giải tư |
46989 35640 96834 67645 70147 86874 64745 |
Giải năm |
9955 |
Giải sáu |
7888 7487 9564 |
Giải bảy |
497 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,7 | 0 | 6 | | 1 | | | 2 | | 7,9 | 3 | 4 | 3,6,72 | 4 | 0,52,7 | 42,5 | 5 | 5,8 | 0 | 6 | 4 | 4,8,9 | 7 | 0,3,42 | 5,8 | 8 | 7,8,9 | 8 | 9 | 3,7 |
|
XSDN - Loại vé: 8K2
|
Giải ĐB |
319613 |
Giải nhất |
65213 |
Giải nhì |
65201 |
Giải ba |
37442 71593 |
Giải tư |
25028 84135 87941 16537 21225 39113 65044 |
Giải năm |
1838 |
Giải sáu |
6449 8510 0653 |
Giải bảy |
141 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 1 | 0,42 | 1 | 0,33 | 4,8 | 2 | 5,8 | 13,5,9 | 3 | 5,7,8 | 4 | 4 | 12,2,4,9 | 2,3 | 5 | 3 | | 6 | | 3 | 7 | | 2,3 | 8 | 2 | 4 | 9 | 3 |
|
XSCT - Loại vé: K2T8
|
Giải ĐB |
868686 |
Giải nhất |
30728 |
Giải nhì |
62821 |
Giải ba |
76024 93581 |
Giải tư |
79969 89368 82232 16789 84984 92585 87421 |
Giải năm |
4508 |
Giải sáu |
4770 9251 1772 |
Giải bảy |
551 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 8 | 22,52,8 | 1 | | 3,7 | 2 | 12,4,8 | | 3 | 2 | 2,8 | 4 | | 8 | 5 | 12 | 8 | 6 | 8,9 | 8 | 7 | 0,2 | 0,2,6 | 8 | 1,4,5,6 7,9 | 6,8 | 9 | |
|
XSST - Loại vé: K2T08
|
Giải ĐB |
824727 |
Giải nhất |
84057 |
Giải nhì |
18142 |
Giải ba |
78923 46502 |
Giải tư |
15693 07895 06033 36873 88650 16728 45239 |
Giải năm |
8473 |
Giải sáu |
2501 0491 8580 |
Giải bảy |
904 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,8 | 0 | 1,2,4 | 0,9 | 1 | | 0,4 | 2 | 3,7,8 | 2,3,72,9 | 3 | 3,9 | 0 | 4 | 2 | 9 | 5 | 0,7 | | 6 | | 2,5,9 | 7 | 32 | 2 | 8 | 0 | 3 | 9 | 1,3,5,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|