|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 35VL36
|
Giải ĐB |
604828 |
Giải nhất |
48411 |
Giải nhì |
11528 |
Giải ba |
44731 85033 |
Giải tư |
93063 02471 29242 85028 01870 71779 12746 |
Giải năm |
2874 |
Giải sáu |
6420 0213 7014 |
Giải bảy |
170 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,72 | 0 | 0 | 1,3,7 | 1 | 1,3,4 | 4 | 2 | 0,83 | 1,3,6 | 3 | 1,3 | 1,7 | 4 | 2,6 | | 5 | | 4 | 6 | 3 | | 7 | 02,1,4,9 | 23 | 8 | | 7 | 9 | |
|
XSBD - Loại vé: 09KS36
|
Giải ĐB |
776709 |
Giải nhất |
90127 |
Giải nhì |
73065 |
Giải ba |
30923 38428 |
Giải tư |
02319 07644 16992 02410 34657 88126 36178 |
Giải năm |
9102 |
Giải sáu |
1561 5805 3691 |
Giải bảy |
429 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 2,5,9 | 6,9 | 1 | 0,5,9 | 0,9 | 2 | 3,6,7,8 9 | 2 | 3 | | 4 | 4 | 4 | 0,1,6 | 5 | 7 | 2 | 6 | 1,5 | 2,5 | 7 | 8 | 2,7 | 8 | | 0,1,2 | 9 | 1,2 |
|
XSTV - Loại vé: 23TV36
|
Giải ĐB |
248924 |
Giải nhất |
68798 |
Giải nhì |
84709 |
Giải ba |
52164 37347 |
Giải tư |
82413 99844 21180 67327 87172 30298 31889 |
Giải năm |
6649 |
Giải sáu |
0596 8726 8307 |
Giải bảy |
359 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 7,9 | | 1 | 3 | 7 | 2 | 4,6,7 | 1 | 3 | | 2,4,6 | 4 | 4,7,9 | 9 | 5 | 9 | 2,9 | 6 | 4 | 0,2,4 | 7 | 2 | 92 | 8 | 0,9 | 0,4,5,8 | 9 | 5,6,82 |
|
XSTN - Loại vé: 9K1
|
Giải ĐB |
862468 |
Giải nhất |
76638 |
Giải nhì |
30737 |
Giải ba |
89083 05974 |
Giải tư |
97233 57668 48830 50904 03479 68151 41256 |
Giải năm |
0598 |
Giải sáu |
6594 6133 5811 |
Giải bảy |
869 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5 | 0 | 4 | 1,5 | 1 | 1 | | 2 | | 32,8 | 3 | 0,32,7,8 | 0,7,9 | 4 | | | 5 | 0,1,6 | 5 | 6 | 82,9 | 3 | 7 | 4,9 | 3,62,9 | 8 | 3 | 6,7 | 9 | 4,8 |
|
XSAG - Loại vé: AG9K1
|
Giải ĐB |
867010 |
Giải nhất |
02371 |
Giải nhì |
75837 |
Giải ba |
39386 96795 |
Giải tư |
51738 83459 98799 48285 72063 85886 54504 |
Giải năm |
4909 |
Giải sáu |
8936 9201 1715 |
Giải bảy |
268 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 1,4,9 | 0,7 | 1 | 0,5,6 | | 2 | | 6 | 3 | 6,7,8 | 0 | 4 | | 1,8,9 | 5 | 9 | 1,3,82 | 6 | 3,8 | 3 | 7 | 1 | 3,6 | 8 | 5,62 | 0,5,9 | 9 | 5,9 |
|
XSBTH - Loại vé: 9K1
|
Giải ĐB |
891614 |
Giải nhất |
99401 |
Giải nhì |
95733 |
Giải ba |
47207 57856 |
Giải tư |
36592 22240 59481 62916 39755 81293 96490 |
Giải năm |
2969 |
Giải sáu |
2970 8252 3140 |
Giải bảy |
507 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 42,72,9 | 0 | 1,72 | 0,8 | 1 | 4,6 | 5,9 | 2 | | 3,9 | 3 | 3 | 1 | 4 | 02 | 5 | 5 | 2,5,6 | 1,5 | 6 | 9 | 02 | 7 | 02 | | 8 | 1 | 6 | 9 | 0,2,3 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|