|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 35VL35
|
Giải ĐB |
604856 |
Giải nhất |
08036 |
Giải nhì |
77928 |
Giải ba |
22914 20126 |
Giải tư |
58814 61064 93020 96743 02662 16126 72195 |
Giải năm |
4733 |
Giải sáu |
1141 8374 0449 |
Giải bảy |
960 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,6 | 0 | | 4 | 1 | 42,5 | 6 | 2 | 0,62,8 | 3,4 | 3 | 3,6 | 12,6,7 | 4 | 1,3,9 | 1,9 | 5 | 6 | 22,3,5 | 6 | 0,2,4 | | 7 | 4 | 2 | 8 | | 4 | 9 | 5 |
|
XSBD - Loại vé: 08KS35
|
Giải ĐB |
529709 |
Giải nhất |
93755 |
Giải nhì |
79886 |
Giải ba |
82846 27170 |
Giải tư |
35265 68071 66534 96263 42489 68194 25742 |
Giải năm |
1848 |
Giải sáu |
5272 1885 8410 |
Giải bảy |
584 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,7 | 0 | 5,9 | 7 | 1 | 0 | 4,7 | 2 | | 6 | 3 | 4 | 3,8,9 | 4 | 2,6,8 | 0,5,6,8 | 5 | 5 | 4,8 | 6 | 3,5 | | 7 | 0,1,2 | 4 | 8 | 4,5,6,9 | 0,8 | 9 | 4 |
|
XSTV - Loại vé: 23TV35
|
Giải ĐB |
842603 |
Giải nhất |
24349 |
Giải nhì |
04223 |
Giải ba |
00327 00397 |
Giải tư |
50206 68439 39495 04446 89410 84966 53561 |
Giải năm |
4498 |
Giải sáu |
7371 4146 2041 |
Giải bảy |
881 |
Giải 8 |
21 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 3,6 | 2,4,6,7 8 | 1 | 0 | | 2 | 1,3,7 | 0,2 | 3 | 9 | | 4 | 1,62,9 | 9 | 5 | | 0,42,6 | 6 | 1,6 | 2,9 | 7 | 1 | 9 | 8 | 1 | 3,4 | 9 | 5,7,8 |
|
XSTN - Loại vé: 8K4
|
Giải ĐB |
001378 |
Giải nhất |
75075 |
Giải nhì |
21419 |
Giải ba |
61099 18507 |
Giải tư |
71381 64717 22762 25103 72035 06465 03817 |
Giải năm |
3609 |
Giải sáu |
2663 9322 1312 |
Giải bảy |
032 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,7,9 | 8 | 1 | 22,72,9 | 12,2,3,6 | 2 | 2 | 0,6 | 3 | 2,5 | | 4 | | 3,6,7 | 5 | | | 6 | 2,3,5 | 0,12 | 7 | 5,8 | 7 | 8 | 1 | 0,1,9 | 9 | 9 |
|
XSAG - Loại vé: AG8K4
|
Giải ĐB |
425372 |
Giải nhất |
12564 |
Giải nhì |
41249 |
Giải ba |
08133 44656 |
Giải tư |
04802 07889 15868 40880 06541 50877 51748 |
Giải năm |
3661 |
Giải sáu |
1988 3591 2133 |
Giải bảy |
432 |
Giải 8 |
83 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 2 | 4,6,9 | 1 | | 0,3,7 | 2 | | 32,8 | 3 | 2,32 | 6 | 4 | 1,8,9 | | 5 | 6 | 5 | 6 | 1,4,8 | 7 | 7 | 2,7 | 4,6,8 | 8 | 0,3,8,9 | 4,8 | 9 | 1 |
|
XSBTH - Loại vé: 8K4
|
Giải ĐB |
302274 |
Giải nhất |
86676 |
Giải nhì |
69461 |
Giải ba |
97339 57224 |
Giải tư |
23238 36188 57645 50450 07662 83014 67637 |
Giải năm |
8661 |
Giải sáu |
5651 4356 6862 |
Giải bảy |
671 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | | 5,62,7 | 1 | 4 | 62 | 2 | 4 | | 3 | 4,7,8,9 | 1,2,3,7 | 4 | 5 | 4 | 5 | 0,1,6 | 5,7 | 6 | 12,22 | 3 | 7 | 1,4,6 | 3,8 | 8 | 8 | 3 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|