|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 35VL34
|
Giải ĐB |
830389 |
Giải nhất |
66482 |
Giải nhì |
76234 |
Giải ba |
86795 56868 |
Giải tư |
26414 91434 69671 40220 23034 75684 49725 |
Giải năm |
7572 |
Giải sáu |
2358 9823 7698 |
Giải bảy |
687 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | | 7 | 1 | 4 | 7,8 | 2 | 0,3,5 | 2 | 3 | 43 | 1,33,8 | 4 | | 2,9 | 5 | 8 | | 6 | 8 | 8 | 7 | 1,2 | 5,6,9 | 8 | 2,4,7,9 | 8,9 | 9 | 5,8,9 |
|
XSBD - Loại vé: 08KS34
|
Giải ĐB |
770243 |
Giải nhất |
54446 |
Giải nhì |
27921 |
Giải ba |
09095 36898 |
Giải tư |
57502 02882 66506 89910 49356 61182 19006 |
Giải năm |
3002 |
Giải sáu |
5668 5064 1476 |
Giải bảy |
773 |
Giải 8 |
78 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 22,62 | 2 | 1 | 0 | 02,82 | 2 | 1 | 4,7 | 3 | | 6 | 4 | 3,6 | 9 | 5 | 6 | 02,4,5,7 | 6 | 4,8 | | 7 | 3,6,8 | 6,7,9 | 8 | 22 | | 9 | 5,8 |
|
XSTV - Loại vé: 23TV34
|
Giải ĐB |
861500 |
Giải nhất |
85769 |
Giải nhì |
28945 |
Giải ba |
16177 38175 |
Giải tư |
81951 27874 96506 83829 84198 75529 24611 |
Giải năm |
3310 |
Giải sáu |
2404 1386 5704 |
Giải bảy |
779 |
Giải 8 |
17 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1 | 0 | 0,42,6 | 1,5 | 1 | 0,1,7 | | 2 | 92 | | 3 | | 02,7 | 4 | 5 | 4,7 | 5 | 1 | 0,8 | 6 | 9 | 1,7 | 7 | 4,5,7,9 | 9 | 8 | 6 | 22,6,7 | 9 | 8 |
|
XSTN - Loại vé: 8K3
|
Giải ĐB |
795615 |
Giải nhất |
37560 |
Giải nhì |
13033 |
Giải ba |
62616 36794 |
Giải tư |
96990 66116 78323 95248 52613 07321 46905 |
Giải năm |
9512 |
Giải sáu |
0986 1653 0740 |
Giải bảy |
512 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,6,9 | 0 | 5 | 2,5 | 1 | 22,3,5,62 | 12 | 2 | 1,3 | 1,2,3,5 | 3 | 3 | 9 | 4 | 0,8 | 0,1 | 5 | 1,3 | 12,8 | 6 | 0 | | 7 | | 4 | 8 | 6 | | 9 | 0,4 |
|
XSAG - Loại vé: AG8K3
|
Giải ĐB |
534084 |
Giải nhất |
26705 |
Giải nhì |
55981 |
Giải ba |
49733 12184 |
Giải tư |
72883 25188 63093 41459 60713 58755 91556 |
Giải năm |
2393 |
Giải sáu |
3315 7563 5489 |
Giải bảy |
058 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5 | 8 | 1 | 3,5 | | 2 | | 1,3,6,8 92 | 3 | 3 | 82 | 4 | | 0,1,5 | 5 | 5,6,8,9 | 5 | 6 | 3 | 9 | 7 | | 5,8 | 8 | 1,3,42,8 9 | 5,8 | 9 | 32,7 |
|
XSBTH - Loại vé: 8K3
|
Giải ĐB |
579040 |
Giải nhất |
03287 |
Giải nhì |
00876 |
Giải ba |
65847 36384 |
Giải tư |
29374 55166 55235 42406 53344 36091 56832 |
Giải năm |
5278 |
Giải sáu |
5420 2616 8164 |
Giải bảy |
429 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4 | 0 | 6 | 9 | 1 | 6 | 3 | 2 | 0,9 | | 3 | 2,5,6 | 4,6,7,8 | 4 | 0,4,7 | 3 | 5 | | 0,1,3,6 7 | 6 | 4,6 | 4,8 | 7 | 4,6,8 | 7 | 8 | 4,7 | 2 | 9 | 1 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|