|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 11K1
|
Giải ĐB |
952080 |
Giải nhất |
19697 |
Giải nhì |
22552 |
Giải ba |
06419 98933 |
Giải tư |
13675 42703 39936 78293 00268 38744 12190 |
Giải năm |
0476 |
Giải sáu |
5665 7065 7691 |
Giải bảy |
587 |
Giải 8 |
33 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8,9 | 0 | 3 | 9 | 1 | 9 | 5 | 2 | | 0,32,9 | 3 | 32,6 | 4 | 4 | 4 | 62,7 | 5 | 2 | 3,7 | 6 | 52,8 | 8,9 | 7 | 5,6 | 6 | 8 | 0,7 | 1 | 9 | 0,1,3,7 |
|
XSCT - Loại vé: K1T11
|
Giải ĐB |
322311 |
Giải nhất |
17466 |
Giải nhì |
61409 |
Giải ba |
83390 28161 |
Giải tư |
72509 80808 14435 49171 10797 99935 10189 |
Giải năm |
6720 |
Giải sáu |
8293 0069 0951 |
Giải bảy |
676 |
Giải 8 |
27 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,9 | 0 | 8,92 | 1,5,6,7 | 1 | 1 | | 2 | 0,7 | 9 | 3 | 52 | | 4 | | 32 | 5 | 1 | 6,7 | 6 | 1,6,9 | 2,9 | 7 | 1,6 | 0 | 8 | 9 | 02,6,8 | 9 | 0,3,7 |
|
XSST - Loại vé: K1T11
|
Giải ĐB |
670586 |
Giải nhất |
09276 |
Giải nhì |
51717 |
Giải ba |
50889 38638 |
Giải tư |
39817 26407 64614 47786 22172 87520 08851 |
Giải năm |
6923 |
Giải sáu |
3200 9993 3661 |
Giải bảy |
116 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,2 | 0 | 02,7 | 5,6 | 1 | 4,6,72 | 7 | 2 | 0,3 | 2,9 | 3 | 8 | 1 | 4 | | | 5 | 1 | 1,7,82 | 6 | 1 | 0,12 | 7 | 2,6 | 3 | 8 | 62,9 | 8 | 9 | 3 |
|
XSBTR - Loại vé: K44T11
|
Giải ĐB |
639946 |
Giải nhất |
43099 |
Giải nhì |
64554 |
Giải ba |
57936 18449 |
Giải tư |
70108 36791 44003 91136 71194 01181 27536 |
Giải năm |
7979 |
Giải sáu |
8802 4400 4491 |
Giải bảy |
272 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,2,3,8 | 8,92 | 1 | | 0,7 | 2 | | 0 | 3 | 63 | 5,9 | 4 | 6,9 | | 5 | 4,9 | 33,4 | 6 | | | 7 | 2,9 | 0 | 8 | 1 | 4,5,7,9 | 9 | 12,4,9 |
|
XSVT - Loại vé: 11A
|
Giải ĐB |
482544 |
Giải nhất |
45565 |
Giải nhì |
52211 |
Giải ba |
17896 42884 |
Giải tư |
16801 61661 82492 11464 86704 96039 26251 |
Giải năm |
5668 |
Giải sáu |
7817 8959 8176 |
Giải bảy |
579 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,4 | 0,1,5,6 | 1 | 1,7 | 9 | 2 | | | 3 | 9 | 0,4,6,8 | 4 | 4 | 6 | 5 | 1,9 | 72,9 | 6 | 1,4,5,8 | 1 | 7 | 62,9 | 6 | 8 | 4 | 3,5,7 | 9 | 2,6 |
|
XSBL - Loại vé: T11K1
|
Giải ĐB |
554106 |
Giải nhất |
20754 |
Giải nhì |
61990 |
Giải ba |
68624 49456 |
Giải tư |
81623 16598 00152 65605 89273 57542 07171 |
Giải năm |
0310 |
Giải sáu |
1767 0364 8035 |
Giải bảy |
853 |
Giải 8 |
83 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,9 | 0 | 5,6 | 7 | 1 | 0 | 4,5 | 2 | 3,4 | 2,5,7,8 | 3 | 5 | 2,5,6 | 4 | 2 | 0,3 | 5 | 2,3,4,6 | 0,5 | 6 | 4,7 | 6 | 7 | 1,3 | 9 | 8 | 3 | | 9 | 0,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|