|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 35VL49
|
Giải ĐB |
307482 |
Giải nhất |
47824 |
Giải nhì |
81132 |
Giải ba |
98305 88352 |
Giải tư |
46302 92651 39731 15048 54363 28877 30169 |
Giải năm |
8337 |
Giải sáu |
7877 2026 6338 |
Giải bảy |
617 |
Giải 8 |
43 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,5 | 3,5 | 1 | 7 | 0,3,5,8 | 2 | 4,6 | 4,6 | 3 | 1,2,7,8 | 2 | 4 | 3,8 | 0 | 5 | 1,2 | 2 | 6 | 3,9 | 1,3,72 | 7 | 72 | 3,4 | 8 | 2 | 6 | 9 | |
|
XSBD - Loại vé: 12KS49
|
Giải ĐB |
419674 |
Giải nhất |
49904 |
Giải nhì |
26082 |
Giải ba |
57784 67397 |
Giải tư |
82033 84418 02064 07962 69453 70271 02356 |
Giải năm |
2070 |
Giải sáu |
3698 8051 8497 |
Giải bảy |
728 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 4 | 5,7 | 1 | 82 | 6,8 | 2 | 8 | 3,5 | 3 | 3 | 0,6,7,8 | 4 | | | 5 | 1,3,6 | 5 | 6 | 2,4 | 92 | 7 | 0,1,4 | 12,2,9 | 8 | 2,4 | | 9 | 72,8 |
|
XSTV - Loại vé: 23TV49
|
Giải ĐB |
830854 |
Giải nhất |
72788 |
Giải nhì |
65372 |
Giải ba |
68040 71998 |
Giải tư |
11781 92321 84803 76382 64696 71322 07542 |
Giải năm |
8288 |
Giải sáu |
5189 4546 7356 |
Giải bảy |
709 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,9 | 0 | 3,9 | 2,8 | 1 | | 2,4,7,8 | 2 | 1,2 | 0 | 3 | | 5 | 4 | 0,2,6 | | 5 | 4,6 | 4,5,9 | 6 | | | 7 | 2 | 82,9 | 8 | 1,2,82,9 | 0,8 | 9 | 0,6,8 |
|
XSTN - Loại vé: 12K1
|
Giải ĐB |
042693 |
Giải nhất |
41872 |
Giải nhì |
95938 |
Giải ba |
04812 87383 |
Giải tư |
25113 82976 80909 30860 83372 30268 63168 |
Giải năm |
2151 |
Giải sáu |
9382 1511 2985 |
Giải bảy |
421 |
Giải 8 |
02 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 2,9 | 1,2,5 | 1 | 1,2,3 | 0,1,72,8 | 2 | 1 | 1,8,9 | 3 | 8 | | 4 | | 8 | 5 | 1 | 7 | 6 | 0,82 | | 7 | 22,6 | 3,62 | 8 | 2,3,5 | 0 | 9 | 3 |
|
XSAG - Loại vé: AG12K1
|
Giải ĐB |
760490 |
Giải nhất |
72265 |
Giải nhì |
60081 |
Giải ba |
74614 59451 |
Giải tư |
98252 62773 54813 89318 95804 67641 19449 |
Giải năm |
1940 |
Giải sáu |
8259 6588 4134 |
Giải bảy |
907 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,9 | 0 | 4,7 | 4,5,8 | 1 | 3,4,8 | 5 | 2 | 4 | 1,7 | 3 | 4 | 0,1,2,3 | 4 | 0,1,9 | 6 | 5 | 1,2,9 | | 6 | 5 | 0 | 7 | 3 | 1,8 | 8 | 1,8 | 4,5 | 9 | 0 |
|
XSBTH - Loại vé: 12K1
|
Giải ĐB |
971026 |
Giải nhất |
15299 |
Giải nhì |
06178 |
Giải ba |
96739 36898 |
Giải tư |
67541 92004 40325 24087 84760 66623 09414 |
Giải năm |
3476 |
Giải sáu |
9594 0395 7530 |
Giải bảy |
941 |
Giải 8 |
45 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,6 | 0 | 4 | 42 | 1 | 4 | | 2 | 3,5,6 | 2 | 3 | 0,9 | 0,1,9 | 4 | 12,5 | 2,4,9 | 5 | | 2,7 | 6 | 0 | 8 | 7 | 6,8 | 7,9 | 8 | 7 | 3,9 | 9 | 4,5,8,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|