|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 35VL50
|
Giải ĐB |
257667 |
Giải nhất |
37040 |
Giải nhì |
08523 |
Giải ba |
64690 72969 |
Giải tư |
65800 67553 89849 45753 14266 56939 65173 |
Giải năm |
1498 |
Giải sáu |
1257 4739 2131 |
Giải bảy |
138 |
Giải 8 |
28 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4,9 | 0 | 0 | 3 | 1 | | | 2 | 3,8 | 2,52,7 | 3 | 1,8,92 | | 4 | 0,9 | | 5 | 32,7 | 6 | 6 | 6,7,9 | 5,6 | 7 | 3 | 2,3,9 | 8 | | 32,4,6 | 9 | 0,8 |
|
XSBD - Loại vé: 12KS50
|
Giải ĐB |
843822 |
Giải nhất |
49268 |
Giải nhì |
44326 |
Giải ba |
21588 96808 |
Giải tư |
54094 35073 66126 84516 51733 34269 74737 |
Giải năm |
2289 |
Giải sáu |
4917 2754 2686 |
Giải bảy |
236 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 8 | | 1 | 6,7 | 2,9 | 2 | 2,62 | 3,7 | 3 | 3,6,7 | 5,9 | 4 | | | 5 | 4 | 1,22,3,8 | 6 | 8,9 | 1,3 | 7 | 3 | 0,6,8 | 8 | 6,8,9 | 6,8 | 9 | 2,4 |
|
XSTV - Loại vé: 23TV50
|
Giải ĐB |
401794 |
Giải nhất |
45341 |
Giải nhì |
24882 |
Giải ba |
38101 77002 |
Giải tư |
22107 12634 19873 01255 97803 46904 71353 |
Giải năm |
0552 |
Giải sáu |
7528 7211 0234 |
Giải bảy |
700 |
Giải 8 |
45 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,1,2,3 4,7 | 0,1,4 | 1 | 1 | 0,5,8 | 2 | 8 | 0,5,7 | 3 | 42 | 0,32,9 | 4 | 1,5 | 4,5 | 5 | 2,3,5 | | 6 | | 0 | 7 | 3 | 2 | 8 | 2 | | 9 | 4 |
|
XSTN - Loại vé: 12K2
|
Giải ĐB |
049196 |
Giải nhất |
81285 |
Giải nhì |
79137 |
Giải ba |
05824 78530 |
Giải tư |
77796 58163 40916 92602 94501 72891 01369 |
Giải năm |
8381 |
Giải sáu |
8913 0682 0196 |
Giải bảy |
341 |
Giải 8 |
96 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 1,2 | 0,4,8,9 | 1 | 3,6 | 0,8 | 2 | 4 | 1,6 | 3 | 0,7 | 2 | 4 | 1 | 8 | 5 | | 1,94 | 6 | 3,9 | 3 | 7 | | | 8 | 1,2,5 | 6 | 9 | 1,64 |
|
XSAG - Loại vé: AG12K2
|
Giải ĐB |
951856 |
Giải nhất |
40899 |
Giải nhì |
16318 |
Giải ba |
23993 07027 |
Giải tư |
85490 95662 55223 55788 07203 37888 16244 |
Giải năm |
5343 |
Giải sáu |
9157 9267 5717 |
Giải bảy |
816 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 3 | 8 | 1 | 6,7,8 | 6 | 2 | 3,7 | 0,2,4,9 | 3 | | 4 | 4 | 3,4 | | 5 | 6,7 | 1,5 | 6 | 2,7 | 1,2,5,6 | 7 | | 1,82 | 8 | 1,82 | 9 | 9 | 0,3,9 |
|
XSBTH - Loại vé: 12K2
|
Giải ĐB |
765890 |
Giải nhất |
34410 |
Giải nhì |
46512 |
Giải ba |
66192 22460 |
Giải tư |
23943 77393 15896 98667 09587 75413 52459 |
Giải năm |
7476 |
Giải sáu |
3379 9734 5331 |
Giải bảy |
206 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,6,9 | 0 | 6 | 3 | 1 | 0,2,3 | 1,9 | 2 | | 1,4,7,9 | 3 | 1,4 | 3 | 4 | 3 | | 5 | 9 | 0,7,9 | 6 | 0,7 | 6,8 | 7 | 3,6,9 | | 8 | 7 | 5,7 | 9 | 0,2,3,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|