|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 35VL51
|
Giải ĐB |
130139 |
Giải nhất |
73577 |
Giải nhì |
15337 |
Giải ba |
10486 07327 |
Giải tư |
00683 86586 00953 03703 30945 10186 17509 |
Giải năm |
4214 |
Giải sáu |
7374 3122 4502 |
Giải bảy |
786 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,3,9 | | 1 | 4 | 0,2 | 2 | 2,4,7 | 0,5,8 | 3 | 7,9 | 1,2,7 | 4 | 5 | 4 | 5 | 3 | 84 | 6 | | 2,3,7 | 7 | 4,7 | | 8 | 3,64 | 0,3 | 9 | |
|
XSBD - Loại vé: 12KS51
|
Giải ĐB |
518278 |
Giải nhất |
27202 |
Giải nhì |
84539 |
Giải ba |
03914 24968 |
Giải tư |
68580 42175 67527 74536 73234 72333 80903 |
Giải năm |
2433 |
Giải sáu |
6423 6139 3209 |
Giải bảy |
350 |
Giải 8 |
55 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,8 | 0 | 2,3,9 | | 1 | 4 | 0 | 2 | 3,7 | 0,2,32 | 3 | 32,4,6,92 | 1,3 | 4 | | 5,7 | 5 | 0,5 | 3 | 6 | 8 | 2 | 7 | 5,8 | 6,7 | 8 | 0 | 0,32 | 9 | |
|
XSTV - Loại vé: 23TV51
|
Giải ĐB |
577913 |
Giải nhất |
02980 |
Giải nhì |
58055 |
Giải ba |
07889 29684 |
Giải tư |
46492 02252 68376 34570 15709 09642 94888 |
Giải năm |
8130 |
Giải sáu |
9483 5390 8530 |
Giải bảy |
914 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 32,7,8,9 | 0 | 9 | 5 | 1 | 3,4 | 4,5,9 | 2 | | 1,8 | 3 | 02 | 1,8 | 4 | 2 | 5 | 5 | 1,2,5 | 7 | 6 | | | 7 | 0,6 | 8 | 8 | 0,3,4,8 9 | 0,8 | 9 | 0,2 |
|
XSTN - Loại vé: 12K3
|
Giải ĐB |
579385 |
Giải nhất |
41366 |
Giải nhì |
50580 |
Giải ba |
46857 30960 |
Giải tư |
23632 98672 14923 23830 93564 65841 83904 |
Giải năm |
7522 |
Giải sáu |
4193 5544 8233 |
Giải bảy |
703 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,6,8 | 0 | 3,4 | 4 | 1 | | 2,3,7 | 2 | 2,3 | 0,2,3,9 | 3 | 0,2,3 | 0,4,6,9 | 4 | 1,4 | 8 | 5 | 7 | 6 | 6 | 0,4,6 | 5 | 7 | 2 | | 8 | 0,5 | | 9 | 3,4 |
|
XSAG - Loại vé: AG12K3
|
Giải ĐB |
381280 |
Giải nhất |
24969 |
Giải nhì |
36508 |
Giải ba |
24836 56861 |
Giải tư |
36962 99166 51427 26209 07657 70395 11475 |
Giải năm |
0533 |
Giải sáu |
7105 7180 2666 |
Giải bảy |
364 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 82 | 0 | 5,8,9 | 6 | 1 | 5 | 6 | 2 | 7 | 3 | 3 | 3,6 | 6 | 4 | | 0,1,7,9 | 5 | 7 | 3,62 | 6 | 1,2,4,62 9 | 2,5 | 7 | 5 | 0 | 8 | 02 | 0,6 | 9 | 5 |
|
XSBTH - Loại vé: 12K3
|
Giải ĐB |
418717 |
Giải nhất |
27079 |
Giải nhì |
10089 |
Giải ba |
15718 61760 |
Giải tư |
13301 01916 48517 22763 60647 72583 12702 |
Giải năm |
5741 |
Giải sáu |
5404 9618 7582 |
Giải bảy |
317 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 1,2,4 | 0,4 | 1 | 6,73,82 | 0,8,9 | 2 | | 6,8 | 3 | | 0 | 4 | 1,7 | | 5 | | 1 | 6 | 0,3 | 13,4 | 7 | 9 | 12 | 8 | 2,3,9 | 7,8 | 9 | 2 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|