|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 1D2
|
Giải ĐB |
717029 |
Giải nhất |
48459 |
Giải nhì |
85748 |
Giải ba |
92337 12191 |
Giải tư |
32289 77721 04192 20862 59223 33635 92819 |
Giải năm |
1791 |
Giải sáu |
7551 9764 8729 |
Giải bảy |
495 |
Giải 8 |
67 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 2,5,92 | 1 | 9 | 6,9 | 2 | 1,3,92 | 2 | 3 | 5,7 | 6 | 4 | 8 | 3,9 | 5 | 1,9 | | 6 | 2,4,7 | 3,6 | 7 | | 4 | 8 | 9 | 1,22,5,8 | 9 | 12,2,5 |
|
XSDT - Loại vé: A04
|
Giải ĐB |
645012 |
Giải nhất |
42095 |
Giải nhì |
28149 |
Giải ba |
88502 86074 |
Giải tư |
18176 77873 19497 96855 81230 05058 34782 |
Giải năm |
5554 |
Giải sáu |
9628 7105 4958 |
Giải bảy |
780 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,8 | 0 | 2,5 | | 1 | 2 | 0,1,8 | 2 | 8 | 7 | 3 | 0 | 5,7 | 4 | 9 | 0,5,9 | 5 | 4,5,82 | 7 | 6 | 9 | 9 | 7 | 3,4,6 | 2,52 | 8 | 0,2 | 4,6 | 9 | 5,7 |
|
XSCM - Loại vé: T01K3
|
Giải ĐB |
305673 |
Giải nhất |
92186 |
Giải nhì |
01777 |
Giải ba |
64147 99946 |
Giải tư |
95037 39536 28153 68102 77773 64238 51292 |
Giải năm |
9940 |
Giải sáu |
0915 2583 5972 |
Giải bảy |
775 |
Giải 8 |
72 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 2 | | 1 | 5 | 0,72,9 | 2 | | 5,72,8 | 3 | 6,7,8 | | 4 | 0,6,7 | 1,7 | 5 | 3 | 3,4,8 | 6 | | 3,4,7 | 7 | 22,32,5,7 | 3 | 8 | 3,6 | | 9 | 2 |
|
XSTG - Loại vé: TG1C
|
Giải ĐB |
923117 |
Giải nhất |
92951 |
Giải nhì |
18104 |
Giải ba |
14559 60453 |
Giải tư |
46164 67097 38363 56489 40882 55557 82630 |
Giải năm |
6943 |
Giải sáu |
4556 5527 7781 |
Giải bảy |
406 |
Giải 8 |
66 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 4,6 | 5,8 | 1 | 7 | 8 | 2 | 7 | 4,5,6 | 3 | 0 | 0,6 | 4 | 3 | | 5 | 1,3,6,7 9 | 0,5,6 | 6 | 3,4,6 | 1,2,5,9 | 7 | | | 8 | 1,2,9 | 5,8 | 9 | 7 |
|
XSKG - Loại vé: 1K3
|
Giải ĐB |
427651 |
Giải nhất |
66097 |
Giải nhì |
68884 |
Giải ba |
75750 71495 |
Giải tư |
53105 38386 12826 18025 02512 32019 14813 |
Giải năm |
6218 |
Giải sáu |
6430 8408 2372 |
Giải bảy |
569 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,5 | 0 | 0,5,8 | 5 | 1 | 2,3,8,9 | 1,7 | 2 | 5,6 | 1 | 3 | 0 | 8 | 4 | | 0,2,9 | 5 | 0,1 | 2,8 | 6 | 9 | 9 | 7 | 2 | 0,1 | 8 | 4,6 | 1,6 | 9 | 5,7 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL1K3
|
Giải ĐB |
519088 |
Giải nhất |
34455 |
Giải nhì |
74746 |
Giải ba |
40874 29094 |
Giải tư |
20594 74279 01671 77873 41955 58187 74730 |
Giải năm |
7971 |
Giải sáu |
7029 1289 0304 |
Giải bảy |
977 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 4 | 72 | 1 | | | 2 | 9 | 7 | 3 | 0 | 0,4,7,92 | 4 | 4,6 | 52 | 5 | 52 | 4 | 6 | | 7,8 | 7 | 12,3,4,7 9 | 8 | 8 | 7,8,9 | 2,7,8 | 9 | 42 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|