|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 12K2
|
Giải ĐB |
049196 |
Giải nhất |
81285 |
Giải nhì |
79137 |
Giải ba |
05824 78530 |
Giải tư |
77796 58163 40916 92602 94501 72891 01369 |
Giải năm |
8381 |
Giải sáu |
8913 0682 0196 |
Giải bảy |
341 |
Giải 8 |
96 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 1,2 | 0,4,8,9 | 1 | 3,6 | 0,8 | 2 | 4 | 1,6 | 3 | 0,7 | 2 | 4 | 1 | 8 | 5 | | 1,94 | 6 | 3,9 | 3 | 7 | | | 8 | 1,2,5 | 6 | 9 | 1,64 |
|
XSAG - Loại vé: AG12K2
|
Giải ĐB |
951856 |
Giải nhất |
40899 |
Giải nhì |
16318 |
Giải ba |
23993 07027 |
Giải tư |
85490 95662 55223 55788 07203 37888 16244 |
Giải năm |
5343 |
Giải sáu |
9157 9267 5717 |
Giải bảy |
816 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 3 | 8 | 1 | 6,7,8 | 6 | 2 | 3,7 | 0,2,4,9 | 3 | | 4 | 4 | 3,4 | | 5 | 6,7 | 1,5 | 6 | 2,7 | 1,2,5,6 | 7 | | 1,82 | 8 | 1,82 | 9 | 9 | 0,3,9 |
|
XSBTH - Loại vé: 12K2
|
Giải ĐB |
765890 |
Giải nhất |
34410 |
Giải nhì |
46512 |
Giải ba |
66192 22460 |
Giải tư |
23943 77393 15896 98667 09587 75413 52459 |
Giải năm |
7476 |
Giải sáu |
3379 9734 5331 |
Giải bảy |
206 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,6,9 | 0 | 6 | 3 | 1 | 0,2,3 | 1,9 | 2 | | 1,4,7,9 | 3 | 1,4 | 3 | 4 | 3 | | 5 | 9 | 0,7,9 | 6 | 0,7 | 6,8 | 7 | 3,6,9 | | 8 | 7 | 5,7 | 9 | 0,2,3,6 |
|
XSDN - Loại vé: 12K2
|
Giải ĐB |
269736 |
Giải nhất |
00289 |
Giải nhì |
31565 |
Giải ba |
53463 31981 |
Giải tư |
06478 70203 34555 42257 45138 05051 39677 |
Giải năm |
4343 |
Giải sáu |
2357 2169 1208 |
Giải bảy |
270 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 3,8 | 5,8 | 1 | | | 2 | | 0,4,6 | 3 | 6,8 | | 4 | 3 | 5,6 | 5 | 1,5,72 | 3 | 6 | 3,5,8,9 | 52,7 | 7 | 0,7,8 | 0,3,6,7 | 8 | 1,9 | 6,8 | 9 | |
|
XSCT - Loại vé: K2T12
|
Giải ĐB |
601328 |
Giải nhất |
05049 |
Giải nhì |
03356 |
Giải ba |
86126 47657 |
Giải tư |
26161 50482 18552 94627 06057 84525 33648 |
Giải năm |
8043 |
Giải sáu |
7552 2765 2051 |
Giải bảy |
079 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 5,6 | 1 | | 4,52,8 | 2 | 5,6,7,8 | 4 | 3 | | | 4 | 2,3,8,9 | 2,6 | 5 | 1,22,6,72 | 2,5 | 6 | 1,5 | 2,52 | 7 | 9 | 2,4 | 8 | 2 | 4,7 | 9 | |
|
XSST - Loại vé: K2T12
|
Giải ĐB |
758632 |
Giải nhất |
95438 |
Giải nhì |
02491 |
Giải ba |
59809 68557 |
Giải tư |
16214 18972 62731 74633 43704 70256 45062 |
Giải năm |
6090 |
Giải sáu |
0033 7254 3030 |
Giải bảy |
498 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,9 | 0 | 4,9 | 3,9 | 1 | 4 | 3,6,7 | 2 | | 32,6 | 3 | 0,1,2,32 8 | 0,1,5 | 4 | | | 5 | 4,6,7 | 5 | 6 | 2,3 | 5 | 7 | 2 | 3,9 | 8 | | 0 | 9 | 0,1,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|