|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 38VL01
|
Giải ĐB |
125427 |
Giải nhất |
59533 |
Giải nhì |
88217 |
Giải ba |
19685 35164 |
Giải tư |
58027 20492 15122 34423 65439 28961 27335 |
Giải năm |
9370 |
Giải sáu |
1575 6466 9113 |
Giải bảy |
774 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | | 6 | 1 | 3,7 | 2,9 | 2 | 2,3,72 | 1,2,3 | 3 | 3,5,9 | 6,7 | 4 | | 3,7,8,9 | 5 | | 6 | 6 | 1,4,6 | 1,22 | 7 | 0,4,5 | | 8 | 5 | 3 | 9 | 2,5 |
|
XSBD - Loại vé: 01KS01
|
Giải ĐB |
205733 |
Giải nhất |
41710 |
Giải nhì |
28063 |
Giải ba |
57399 06488 |
Giải tư |
05704 27327 35657 02072 41480 33770 08410 |
Giải năm |
0376 |
Giải sáu |
5722 5661 6821 |
Giải bảy |
222 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12,7,8 | 0 | 4 | 2,6 | 1 | 02,5 | 22,7 | 2 | 1,22,7 | 3,6 | 3 | 3 | 0 | 4 | | 1 | 5 | 7 | 7 | 6 | 1,3 | 2,5 | 7 | 0,2,6 | 8 | 8 | 0,8 | 9 | 9 | 9 |
|
XSTV - Loại vé: 26TV01
|
Giải ĐB |
324722 |
Giải nhất |
58540 |
Giải nhì |
30990 |
Giải ba |
36193 27744 |
Giải tư |
41142 12654 28971 86267 84298 59057 57898 |
Giải năm |
7509 |
Giải sáu |
2609 6348 3979 |
Giải bảy |
573 |
Giải 8 |
49 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,9 | 0 | 92 | 7 | 1 | | 2,4 | 2 | 2 | 7,9 | 3 | | 4,5 | 4 | 0,2,4,8 9 | | 5 | 4,7 | | 6 | 7 | 5,6 | 7 | 1,3,9 | 4,92 | 8 | | 02,4,7 | 9 | 0,3,82 |
|
XSTN - Loại vé: 1K1
|
Giải ĐB |
348276 |
Giải nhất |
52428 |
Giải nhì |
36829 |
Giải ba |
63575 90337 |
Giải tư |
32998 81185 75461 82038 65146 78642 22101 |
Giải năm |
4594 |
Giải sáu |
9242 0273 8240 |
Giải bảy |
250 |
Giải 8 |
31 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5 | 0 | 1 | 0,3,6 | 1 | | 42 | 2 | 8,9 | 7 | 3 | 1,7,8 | 9 | 4 | 0,22,6 | 7,8 | 5 | 0 | 4,7 | 6 | 1 | 3 | 7 | 3,5,6 | 2,3,9 | 8 | 5 | 2 | 9 | 4,8 |
|
XSAG - Loại vé: AG-1K1
|
Giải ĐB |
223012 |
Giải nhất |
43275 |
Giải nhì |
55235 |
Giải ba |
03105 87744 |
Giải tư |
97768 90898 93188 09908 36384 52277 89184 |
Giải năm |
0918 |
Giải sáu |
2232 7100 0612 |
Giải bảy |
615 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,4,5,8 | | 1 | 22,5,8 | 12,3 | 2 | | | 3 | 2,5 | 0,4,82 | 4 | 4 | 0,1,3,7 | 5 | | | 6 | 8 | 7 | 7 | 5,7 | 0,1,6,8 9 | 8 | 42,8 | | 9 | 8 |
|
XSBTH - Loại vé: 1K1
|
Giải ĐB |
669752 |
Giải nhất |
63136 |
Giải nhì |
37143 |
Giải ba |
72244 98726 |
Giải tư |
26006 30794 88857 66376 67178 79083 75319 |
Giải năm |
7984 |
Giải sáu |
0488 6909 3326 |
Giải bảy |
142 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 6,9 | | 1 | 9 | 4,5 | 2 | 62 | 4,8 | 3 | 6 | 4,8,9 | 4 | 2,3,4 | | 5 | 2,7 | 0,22,3,7 | 6 | | 5 | 7 | 6,8 | 7,8 | 8 | 3,4,8 | 0,1,9 | 9 | 4,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|