|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 38VL02
|
Giải ĐB |
294110 |
Giải nhất |
10431 |
Giải nhì |
22404 |
Giải ba |
08020 36525 |
Giải tư |
73995 25643 13225 84983 90141 63408 29291 |
Giải năm |
1425 |
Giải sáu |
5708 7323 0776 |
Giải bảy |
222 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2 | 0 | 4,82 | 3,4,9 | 1 | 0 | 2 | 2 | 0,2,3,53 | 2,4,8 | 3 | 1 | 0 | 4 | 1,3 | 23,9 | 5 | | 7 | 6 | 9 | | 7 | 6 | 02 | 8 | 3 | 6 | 9 | 1,5 |
|
XSBD - Loại vé: 01KS02
|
Giải ĐB |
940369 |
Giải nhất |
02757 |
Giải nhì |
91677 |
Giải ba |
81032 52316 |
Giải tư |
46276 59622 02822 50721 92226 32136 05723 |
Giải năm |
8750 |
Giải sáu |
1707 5337 3451 |
Giải bảy |
511 |
Giải 8 |
02 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 2,7 | 1,2,5 | 1 | 1,6 | 0,22,3 | 2 | 1,22,3,6 | 2 | 3 | 2,6,7 | | 4 | | | 5 | 0,1,7 | 1,2,3,7 | 6 | 9 | 0,3,5,7 | 7 | 6,7 | | 8 | | 6 | 9 | |
|
XSTV - Loại vé: 26TV02
|
Giải ĐB |
879255 |
Giải nhất |
87997 |
Giải nhì |
14100 |
Giải ba |
25190 78050 |
Giải tư |
48101 00615 38710 71349 17208 68112 05934 |
Giải năm |
4808 |
Giải sáu |
2371 7945 2332 |
Giải bảy |
959 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,5,9 | 0 | 0,1,82 | 0,7 | 1 | 0,2,5 | 1,3 | 2 | | | 3 | 2,4 | 3 | 4 | 5,9 | 1,4,5 | 5 | 0,5,7,9 | | 6 | | 5,9 | 7 | 1 | 02 | 8 | | 4,5 | 9 | 0,7 |
|
XSTN - Loại vé: 1K2
|
Giải ĐB |
471990 |
Giải nhất |
43836 |
Giải nhì |
78275 |
Giải ba |
21637 37146 |
Giải tư |
37980 19292 73767 53593 74314 50980 05355 |
Giải năm |
6255 |
Giải sáu |
6961 9295 1722 |
Giải bảy |
425 |
Giải 8 |
67 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 82,9 | 0 | | 6 | 1 | 4 | 2,9 | 2 | 2,5 | 9 | 3 | 6,7 | 1 | 4 | 6 | 2,52,7,9 | 5 | 52 | 3,4 | 6 | 1,72 | 3,62 | 7 | 5 | | 8 | 02 | | 9 | 0,2,3,5 |
|
XSAG - Loại vé: AG-1K2
|
Giải ĐB |
874770 |
Giải nhất |
29351 |
Giải nhì |
56501 |
Giải ba |
86644 82338 |
Giải tư |
54704 51623 20105 92427 93127 72553 34954 |
Giải năm |
3793 |
Giải sáu |
5553 8682 4810 |
Giải bảy |
758 |
Giải 8 |
49 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,7 | 0 | 1,4,5 | 0,5 | 1 | 0 | 8 | 2 | 3,72 | 2,52,9 | 3 | 8 | 0,4,5 | 4 | 4,9 | 0 | 5 | 1,32,4,8 | | 6 | | 22 | 7 | 0 | 3,5 | 8 | 2 | 4 | 9 | 3 |
|
XSBTH - Loại vé: 1K2
|
Giải ĐB |
109525 |
Giải nhất |
85370 |
Giải nhì |
39054 |
Giải ba |
34281 01804 |
Giải tư |
61517 66660 96231 65488 54397 97744 39048 |
Giải năm |
8483 |
Giải sáu |
1385 4422 6105 |
Giải bảy |
484 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,7 | 0 | 4,5 | 3,8 | 1 | 7 | 2 | 2 | 2,52 | 8 | 3 | 1 | 0,4,5,8 | 4 | 4,8 | 0,22,8 | 5 | 4 | | 6 | 0 | 1,9 | 7 | 0 | 4,8 | 8 | 1,3,4,5 8 | | 9 | 7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|