|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 2C2
|
Giải ĐB |
791734 |
Giải nhất |
64347 |
Giải nhì |
13071 |
Giải ba |
70165 07891 |
Giải tư |
58692 93334 90858 69977 25275 64335 33677 |
Giải năm |
1868 |
Giải sáu |
4895 1618 0664 |
Giải bảy |
253 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 7,9 | 1 | 8 | 9 | 2 | | 5 | 3 | 42,5 | 32,4,6 | 4 | 4,7 | 3,6,7,9 | 5 | 3,8 | | 6 | 4,5,8 | 4,72 | 7 | 1,5,72 | 1,5,6 | 8 | | | 9 | 1,2,5 |
|
XSDT - Loại vé: C07
|
Giải ĐB |
239614 |
Giải nhất |
92766 |
Giải nhì |
25344 |
Giải ba |
88217 63540 |
Giải tư |
92476 37375 65182 06668 09438 13757 48545 |
Giải năm |
8864 |
Giải sáu |
5859 7435 0607 |
Giải bảy |
153 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 7 | | 1 | 4,7 | 8 | 2 | | 5 | 3 | 5,8 | 1,4,6 | 4 | 0,4,5 | 3,4,7 | 5 | 3,7,92 | 6,7 | 6 | 4,6,8 | 0,1,5 | 7 | 5,6 | 3,6 | 8 | 2 | 52 | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: T02K2
|
Giải ĐB |
388565 |
Giải nhất |
17540 |
Giải nhì |
81043 |
Giải ba |
35300 24047 |
Giải tư |
63653 64798 71957 67339 93944 07202 68072 |
Giải năm |
9015 |
Giải sáu |
7525 8789 2928 |
Giải bảy |
678 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4 | 0 | 0,2,4 | | 1 | 5 | 0,7 | 2 | 5,8 | 4,5 | 3 | 9 | 0,4 | 4 | 0,3,4,7 | 1,2,6 | 5 | 3,7 | | 6 | 5 | 4,5 | 7 | 2,8 | 2,7,9 | 8 | 9 | 3,8 | 9 | 8 |
|
XSTG - Loại vé: TG-2B
|
Giải ĐB |
378604 |
Giải nhất |
74333 |
Giải nhì |
83996 |
Giải ba |
10664 65196 |
Giải tư |
59481 77636 72194 86652 20392 09403 11707 |
Giải năm |
4460 |
Giải sáu |
6059 8286 7662 |
Giải bảy |
495 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,9 | 0 | 3,4,7 | 8 | 1 | | 5,6,9 | 2 | | 0,3 | 3 | 3,6 | 0,6,9 | 4 | | 9 | 5 | 2,9 | 3,8,92 | 6 | 0,2,4 | 0 | 7 | | | 8 | 1,6 | 5 | 9 | 0,2,4,5 62 |
|
XSKG - Loại vé: 2K2
|
Giải ĐB |
514708 |
Giải nhất |
54440 |
Giải nhì |
40835 |
Giải ba |
48992 29716 |
Giải tư |
21674 66169 70783 07922 57668 67497 57090 |
Giải năm |
9445 |
Giải sáu |
8785 1427 7505 |
Giải bảy |
830 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4,9 | 0 | 5,8 | | 1 | 6 | 2,9 | 2 | 2,7 | 8 | 3 | 0,5 | 7 | 4 | 0,5 | 0,3,4,8 | 5 | | 1 | 6 | 82,9 | 2,9 | 7 | 4 | 0,62 | 8 | 3,5 | 6 | 9 | 0,2,7 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL2K2
|
Giải ĐB |
122393 |
Giải nhất |
10835 |
Giải nhì |
63679 |
Giải ba |
00950 06894 |
Giải tư |
63434 31902 54669 97355 58529 20445 65093 |
Giải năm |
3100 |
Giải sáu |
7365 8597 7341 |
Giải bảy |
985 |
Giải 8 |
79 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5 | 0 | 0,2 | 4 | 1 | | 0 | 2 | 9 | 92 | 3 | 4,5 | 3,9 | 4 | 1,5 | 3,4,5,6 8 | 5 | 0,5 | | 6 | 5,9 | 9 | 7 | 92 | | 8 | 5 | 2,6,72 | 9 | 32,4,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|