|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K07-T02
|
Giải ĐB |
886637 |
Giải nhất |
24464 |
Giải nhì |
45539 |
Giải ba |
57803 73096 |
Giải tư |
05136 03418 62367 05685 80409 94034 21617 |
Giải năm |
5043 |
Giải sáu |
6654 6482 5290 |
Giải bảy |
237 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 3,9 | | 1 | 7,8 | 8 | 2 | | 0,4 | 3 | 4,6,72,9 | 3,52,6 | 4 | 3 | 8 | 5 | 42 | 3,9 | 6 | 4,7 | 1,32,6 | 7 | | 1 | 8 | 2,5 | 0,3 | 9 | 0,6 |
|
XSVT - Loại vé: 2B
|
Giải ĐB |
562586 |
Giải nhất |
77862 |
Giải nhì |
96528 |
Giải ba |
93714 56634 |
Giải tư |
01855 91880 69564 82285 36680 06204 25562 |
Giải năm |
1770 |
Giải sáu |
2560 0023 6689 |
Giải bảy |
626 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,7,82 | 0 | 4 | | 1 | 4 | 4,62 | 2 | 3,6,8 | 2 | 3 | 4 | 0,1,3,6 | 4 | 2 | 5,8 | 5 | 5 | 2,8 | 6 | 0,22,4 | | 7 | 0 | 2 | 8 | 02,5,6,9 | 8 | 9 | |
|
XSBL - Loại vé: T02K2
|
Giải ĐB |
144230 |
Giải nhất |
52696 |
Giải nhì |
86511 |
Giải ba |
39178 80470 |
Giải tư |
87243 56025 87500 68300 43385 86285 66555 |
Giải năm |
4301 |
Giải sáu |
7475 5967 6763 |
Giải bảy |
314 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,3,7 | 0 | 02,1 | 0,1 | 1 | 1,4 | | 2 | 52 | 4,6 | 3 | 0 | 1 | 4 | 3 | 22,5,7,82 | 5 | 5 | 9 | 6 | 3,7 | 6 | 7 | 0,5,8 | 7 | 8 | 52 | | 9 | 6 |
|
XSHCM - Loại vé: 2C2
|
Giải ĐB |
791734 |
Giải nhất |
64347 |
Giải nhì |
13071 |
Giải ba |
70165 07891 |
Giải tư |
58692 93334 90858 69977 25275 64335 33677 |
Giải năm |
1868 |
Giải sáu |
4895 1618 0664 |
Giải bảy |
253 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 7,9 | 1 | 8 | 9 | 2 | | 5 | 3 | 42,5 | 32,4,6 | 4 | 4,7 | 3,6,7,9 | 5 | 3,8 | | 6 | 4,5,8 | 4,72 | 7 | 1,5,72 | 1,5,6 | 8 | | | 9 | 1,2,5 |
|
XSDT - Loại vé: C07
|
Giải ĐB |
239614 |
Giải nhất |
92766 |
Giải nhì |
25344 |
Giải ba |
88217 63540 |
Giải tư |
92476 37375 65182 06668 09438 13757 48545 |
Giải năm |
8864 |
Giải sáu |
5859 7435 0607 |
Giải bảy |
153 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 7 | | 1 | 4,7 | 8 | 2 | | 5 | 3 | 5,8 | 1,4,6 | 4 | 0,4,5 | 3,4,7 | 5 | 3,7,92 | 6,7 | 6 | 4,6,8 | 0,1,5 | 7 | 5,6 | 3,6 | 8 | 2 | 52 | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: T02K2
|
Giải ĐB |
388565 |
Giải nhất |
17540 |
Giải nhì |
81043 |
Giải ba |
35300 24047 |
Giải tư |
63653 64798 71957 67339 93944 07202 68072 |
Giải năm |
9015 |
Giải sáu |
7525 8789 2928 |
Giải bảy |
678 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4 | 0 | 0,2,4 | | 1 | 5 | 0,7 | 2 | 5,8 | 4,5 | 3 | 9 | 0,4 | 4 | 0,3,4,7 | 1,2,6 | 5 | 3,7 | | 6 | 5 | 4,5 | 7 | 2,8 | 2,7,9 | 8 | 9 | 3,8 | 9 | 8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|