|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K08-T02
|
Giải ĐB |
064925 |
Giải nhất |
77517 |
Giải nhì |
41501 |
Giải ba |
55647 08875 |
Giải tư |
34546 34594 47518 47654 42517 86364 15131 |
Giải năm |
5710 |
Giải sáu |
9018 6758 2228 |
Giải bảy |
971 |
Giải 8 |
45 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 1 | 0,3,7 | 1 | 0,72,82 | | 2 | 5,8 | | 3 | 1 | 5,6,9 | 4 | 5,6,7 | 2,4,7 | 5 | 4,8 | 4 | 6 | 4 | 12,4 | 7 | 1,5 | 12,2,5 | 8 | | | 9 | 4 |
|
XSVT - Loại vé: 2C
|
Giải ĐB |
770748 |
Giải nhất |
69360 |
Giải nhì |
81433 |
Giải ba |
57520 07034 |
Giải tư |
26183 58882 09113 42318 83534 60967 50977 |
Giải năm |
5189 |
Giải sáu |
2102 7896 5251 |
Giải bảy |
804 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,6 | 0 | 2,4,6 | 5 | 1 | 3,8 | 0,8 | 2 | 0 | 1,3,8 | 3 | 3,42 | 0,32 | 4 | 8 | | 5 | 1 | 0,9 | 6 | 0,7 | 6,7 | 7 | 7 | 1,4 | 8 | 2,3,9 | 8 | 9 | 6 |
|
XSBL - Loại vé: T02K3
|
Giải ĐB |
968476 |
Giải nhất |
66427 |
Giải nhì |
73695 |
Giải ba |
94964 28899 |
Giải tư |
22808 93190 95003 22256 93437 96983 13271 |
Giải năm |
6118 |
Giải sáu |
9843 3855 6706 |
Giải bảy |
468 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 3,4,6,8 | 7 | 1 | 8 | | 2 | 7 | 0,4,8 | 3 | 7 | 0,6 | 4 | 3 | 5,9 | 5 | 5,6 | 0,5,7 | 6 | 4,8 | 2,3 | 7 | 1,6 | 0,1,6 | 8 | 3 | 9 | 9 | 0,5,9 |
|
XSHCM - Loại vé: 2D2
|
Giải ĐB |
801127 |
Giải nhất |
26954 |
Giải nhì |
14826 |
Giải ba |
06417 70994 |
Giải tư |
90589 06977 03982 98477 12517 87109 35539 |
Giải năm |
7985 |
Giải sáu |
3924 2677 2433 |
Giải bảy |
963 |
Giải 8 |
30 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 9 | | 1 | 72 | 8 | 2 | 4,6,7 | 3,6 | 3 | 0,3,9 | 2,5,9 | 4 | | 8 | 5 | 4 | 2 | 6 | 3 | 12,2,73 | 7 | 73 | | 8 | 2,5,9 | 0,3,8 | 9 | 4 |
|
XSDT - Loại vé: C08
|
Giải ĐB |
342758 |
Giải nhất |
55661 |
Giải nhì |
39193 |
Giải ba |
08633 61830 |
Giải tư |
02270 98298 48778 37985 00122 95878 22271 |
Giải năm |
6934 |
Giải sáu |
9243 5317 0469 |
Giải bảy |
798 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,7 | 0 | | 6,7 | 1 | 7 | 22 | 2 | 22 | 3,4,9 | 3 | 0,3,4 | 3 | 4 | 3 | 8 | 5 | 8 | | 6 | 1,9 | 1 | 7 | 0,1,82 | 5,72,92 | 8 | 5 | 6 | 9 | 3,82 |
|
XSCM - Loại vé: T02K3
|
Giải ĐB |
087684 |
Giải nhất |
84674 |
Giải nhì |
52317 |
Giải ba |
00303 40065 |
Giải tư |
76557 25946 49087 17473 59723 38732 05814 |
Giải năm |
7764 |
Giải sáu |
0257 8987 7181 |
Giải bảy |
953 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3 | 6,8 | 1 | 4,7 | 3 | 2 | 3 | 0,2,5,7 | 3 | 2 | 1,6,7,8 | 4 | 6 | 6 | 5 | 3,72 | 4 | 6 | 1,4,5 | 1,52,82 | 7 | 3,4 | | 8 | 1,4,72 | | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|