|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 1K2
|
Giải ĐB |
471990 |
Giải nhất |
43836 |
Giải nhì |
78275 |
Giải ba |
21637 37146 |
Giải tư |
37980 19292 73767 53593 74314 50980 05355 |
Giải năm |
6255 |
Giải sáu |
6961 9295 1722 |
Giải bảy |
425 |
Giải 8 |
67 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 82,9 | 0 | | 6 | 1 | 4 | 2,9 | 2 | 2,5 | 9 | 3 | 6,7 | 1 | 4 | 6 | 2,52,7,9 | 5 | 52 | 3,4 | 6 | 1,72 | 3,62 | 7 | 5 | | 8 | 02 | | 9 | 0,2,3,5 |
|
XSAG - Loại vé: AG-1K2
|
Giải ĐB |
874770 |
Giải nhất |
29351 |
Giải nhì |
56501 |
Giải ba |
86644 82338 |
Giải tư |
54704 51623 20105 92427 93127 72553 34954 |
Giải năm |
3793 |
Giải sáu |
5553 8682 4810 |
Giải bảy |
758 |
Giải 8 |
49 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,7 | 0 | 1,4,5 | 0,5 | 1 | 0 | 8 | 2 | 3,72 | 2,52,9 | 3 | 8 | 0,4,5 | 4 | 4,9 | 0 | 5 | 1,32,4,8 | | 6 | | 22 | 7 | 0 | 3,5 | 8 | 2 | 4 | 9 | 3 |
|
XSBTH - Loại vé: 1K2
|
Giải ĐB |
109525 |
Giải nhất |
85370 |
Giải nhì |
39054 |
Giải ba |
34281 01804 |
Giải tư |
61517 66660 96231 65488 54397 97744 39048 |
Giải năm |
8483 |
Giải sáu |
1385 4422 6105 |
Giải bảy |
484 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,7 | 0 | 4,5 | 3,8 | 1 | 7 | 2 | 2 | 2,52 | 8 | 3 | 1 | 0,4,5,8 | 4 | 4,8 | 0,22,8 | 5 | 4 | | 6 | 0 | 1,9 | 7 | 0 | 4,8 | 8 | 1,3,4,5 8 | | 9 | 7 |
|
XSDN - Loại vé: 1K2
|
Giải ĐB |
230026 |
Giải nhất |
43601 |
Giải nhì |
84207 |
Giải ba |
90765 44671 |
Giải tư |
97853 34095 50542 07187 00039 64855 15725 |
Giải năm |
1308 |
Giải sáu |
7122 8375 7647 |
Giải bảy |
882 |
Giải 8 |
21 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,7,8 | 0,2,7 | 1 | | 2,4,8 | 2 | 1,2,5,6 | 5 | 3 | 9 | | 4 | 2,7 | 2,5,6,7 9 | 5 | 3,5 | 2 | 6 | 5 | 0,4,8 | 7 | 1,5 | 0 | 8 | 2,7 | 3 | 9 | 5 |
|
XSCT - Loại vé: K2T1
|
Giải ĐB |
480297 |
Giải nhất |
22591 |
Giải nhì |
24417 |
Giải ba |
48790 67256 |
Giải tư |
38531 09190 17829 42775 58855 81202 95283 |
Giải năm |
5664 |
Giải sáu |
6810 0948 3732 |
Giải bảy |
832 |
Giải 8 |
17 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,92 | 0 | 2 | 3,9 | 1 | 0,72 | 0,32 | 2 | 9 | 8 | 3 | 1,22 | 6 | 4 | 8 | 5,7 | 5 | 5,6 | 5 | 6 | 4 | 12,9 | 7 | 5 | 4 | 8 | 3 | 2 | 9 | 02,1,7 |
|
XSST - Loại vé: K2T01
|
Giải ĐB |
031294 |
Giải nhất |
16011 |
Giải nhì |
95381 |
Giải ba |
05022 87013 |
Giải tư |
25748 99188 51176 29786 58431 50130 84020 |
Giải năm |
9422 |
Giải sáu |
1564 2427 4695 |
Giải bảy |
220 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22,3 | 0 | | 1,3,8 | 1 | 1,3 | 22 | 2 | 02,22,7 | 1 | 3 | 0,1 | 6,9 | 4 | 8 | 9 | 5 | | 7,8 | 6 | 4,8 | 2 | 7 | 6 | 4,6,8 | 8 | 1,6,8 | | 9 | 4,5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|