|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 12C2
|
Giải ĐB |
665938 |
Giải nhất |
34940 |
Giải nhì |
44212 |
Giải ba |
15704 78681 |
Giải tư |
29737 58551 16196 30722 73546 40731 94046 |
Giải năm |
8264 |
Giải sáu |
5133 0158 3158 |
Giải bảy |
145 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 4 | 3,5,8 | 1 | 22 | 12,2 | 2 | 2 | 3 | 3 | 1,3,7,8 | 0,6 | 4 | 0,5,62 | 4 | 5 | 1,82 | 42,9 | 6 | 4 | 3 | 7 | | 3,52 | 8 | 1 | | 9 | 6 |
|
XSDT - Loại vé: B50
|
Giải ĐB |
287869 |
Giải nhất |
81782 |
Giải nhì |
64961 |
Giải ba |
24225 09726 |
Giải tư |
06384 65165 28257 06429 66972 29274 57722 |
Giải năm |
6513 |
Giải sáu |
1687 9085 0920 |
Giải bảy |
125 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | | 6 | 1 | 3 | 2,7,8 | 2 | 0,2,52,6 9 | 1,6 | 3 | | 7,8 | 4 | | 22,6,8 | 5 | 7 | 2 | 6 | 1,3,5,9 | 5,8 | 7 | 2,4 | | 8 | 2,4,5,7 | 2,6 | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: T12K2
|
Giải ĐB |
395325 |
Giải nhất |
95283 |
Giải nhì |
08873 |
Giải ba |
31766 47522 |
Giải tư |
15609 92658 48746 57846 63621 24880 17620 |
Giải năm |
3643 |
Giải sáu |
9386 2681 2759 |
Giải bảy |
291 |
Giải 8 |
21 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,8 | 0 | 9 | 22,8,9 | 1 | | 2 | 2 | 0,12,2,5 | 4,7,8 | 3 | | | 4 | 3,62 | 2 | 5 | 8,9 | 42,6,8 | 6 | 6 | | 7 | 3 | 5 | 8 | 0,1,3,6 | 0,5 | 9 | 1 |
|
XSTG - Loại vé: TG-B12
|
Giải ĐB |
753613 |
Giải nhất |
45938 |
Giải nhì |
17172 |
Giải ba |
11423 38388 |
Giải tư |
51903 20810 20247 11490 60071 10693 00029 |
Giải năm |
3781 |
Giải sáu |
6139 3095 6978 |
Giải bảy |
178 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,9 | 0 | 3 | 7,8 | 1 | 0,3 | 7 | 2 | 3,5,9 | 0,1,2,9 | 3 | 8,9 | | 4 | 7 | 2,9 | 5 | | | 6 | | 4 | 7 | 1,2,82 | 3,72,8 | 8 | 1,8 | 2,3 | 9 | 0,3,5 |
|
XSKG - Loại vé: 12K2
|
Giải ĐB |
573369 |
Giải nhất |
88124 |
Giải nhì |
30568 |
Giải ba |
20902 44105 |
Giải tư |
59759 31645 12297 93752 42622 40389 20343 |
Giải năm |
9691 |
Giải sáu |
2921 8693 0971 |
Giải bảy |
515 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,5,8 | 2,7,9 | 1 | 5 | 0,2,5 | 2 | 1,2,4 | 4,9 | 3 | | 2 | 4 | 3,5 | 0,1,4 | 5 | 2,9 | | 6 | 8,9 | 9 | 7 | 1 | 0,6 | 8 | 9 | 5,6,8 | 9 | 1,3,7 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL12K2
|
Giải ĐB |
341960 |
Giải nhất |
97210 |
Giải nhì |
52075 |
Giải ba |
90472 23211 |
Giải tư |
43820 57721 51579 04820 92256 91189 31982 |
Giải năm |
1537 |
Giải sáu |
1940 6037 3604 |
Giải bảy |
292 |
Giải 8 |
96 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,22,4,6 | 0 | 4 | 1,2 | 1 | 0,1 | 7,8,9 | 2 | 02,1 | | 3 | 72 | 0 | 4 | 0 | 7 | 5 | 6 | 5,9 | 6 | 0 | 32 | 7 | 2,5,9 | | 8 | 2,9 | 7,8 | 9 | 2,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|