|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 1K3
|
Giải ĐB |
649726 |
Giải nhất |
12031 |
Giải nhì |
04111 |
Giải ba |
46017 64656 |
Giải tư |
40848 13549 76688 76399 84591 61643 48665 |
Giải năm |
0678 |
Giải sáu |
1672 6560 2749 |
Giải bảy |
323 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | | 1,3,7,9 | 1 | 1,7 | 7 | 2 | 3,6 | 2,4 | 3 | 1 | | 4 | 3,8,92 | 6 | 5 | 6 | 2,5 | 6 | 0,5 | 1 | 7 | 1,2,8 | 4,7,8 | 8 | 8 | 42,9 | 9 | 1,9 |
|
XSAG - Loại vé: AG-1K3
|
Giải ĐB |
550554 |
Giải nhất |
65349 |
Giải nhì |
29419 |
Giải ba |
06456 86143 |
Giải tư |
59682 31513 59847 74516 99209 88397 54300 |
Giải năm |
9553 |
Giải sáu |
9697 7634 4839 |
Giải bảy |
582 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,9 | | 1 | 3,6,9 | 82 | 2 | | 1,4,5 | 3 | 4,9 | 3,5 | 4 | 3,7,9 | 6 | 5 | 3,4,6 | 1,5 | 6 | 5 | 4,92 | 7 | | | 8 | 22 | 0,1,3,4 | 9 | 72 |
|
XSBTH - Loại vé: 1K3
|
Giải ĐB |
608197 |
Giải nhất |
98236 |
Giải nhì |
41513 |
Giải ba |
02865 41760 |
Giải tư |
35610 50782 29415 46574 01092 04156 88476 |
Giải năm |
8042 |
Giải sáu |
3328 3879 7070 |
Giải bảy |
103 |
Giải 8 |
53 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,6,7 | 0 | 3 | | 1 | 0,3,5 | 4,8,9 | 2 | 8 | 0,1,5 | 3 | 6 | 7 | 4 | 2 | 1,6 | 5 | 3,6 | 3,5,7 | 6 | 0,5 | 9 | 7 | 0,4,6,9 | 2 | 8 | 2 | 7 | 9 | 2,7 |
|
XSDN - Loại vé: 1K3
|
Giải ĐB |
556323 |
Giải nhất |
57359 |
Giải nhì |
32863 |
Giải ba |
21892 31511 |
Giải tư |
03781 78050 82878 97975 02935 40364 49741 |
Giải năm |
9975 |
Giải sáu |
9756 4736 0817 |
Giải bảy |
670 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,7 | 0 | | 1,4,8 | 1 | 1,7 | 9 | 2 | 3 | 2,6 | 3 | 5,6 | 6 | 4 | 1 | 3,72,8 | 5 | 0,6,9 | 3,5 | 6 | 3,4 | 1 | 7 | 0,52,8 | 7 | 8 | 1,5 | 5 | 9 | 2 |
|
XSCT - Loại vé: K3T1
|
Giải ĐB |
180835 |
Giải nhất |
41128 |
Giải nhì |
31180 |
Giải ba |
83934 70800 |
Giải tư |
20514 56175 68760 27891 50597 54049 34724 |
Giải năm |
9212 |
Giải sáu |
3597 0643 3940 |
Giải bảy |
950 |
Giải 8 |
09 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4,5,6 8 | 0 | 0,9 | 9 | 1 | 2,4 | 1 | 2 | 4,8 | 4 | 3 | 4,5 | 1,2,3 | 4 | 0,3,9 | 3,7 | 5 | 0 | | 6 | 0 | 92 | 7 | 5 | 2 | 8 | 0 | 0,4 | 9 | 1,72 |
|
XSST - Loại vé: K3T01
|
Giải ĐB |
964828 |
Giải nhất |
76664 |
Giải nhì |
50860 |
Giải ba |
15992 92510 |
Giải tư |
88904 58571 75762 74306 22773 18285 26081 |
Giải năm |
7278 |
Giải sáu |
7348 4484 6693 |
Giải bảy |
600 |
Giải 8 |
77 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,6 | 0 | 0,4,6 | 7,8 | 1 | 0 | 6,9 | 2 | 8 | 7,9 | 3 | | 0,6,8 | 4 | 8 | 8 | 5 | | 0 | 6 | 0,2,4 | 7 | 7 | 1,3,7,8 | 2,4,7 | 8 | 1,4,5 | | 9 | 2,3 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|