|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 1K3
|
Giải ĐB |
556323 |
Giải nhất |
57359 |
Giải nhì |
32863 |
Giải ba |
21892 31511 |
Giải tư |
03781 78050 82878 97975 02935 40364 49741 |
Giải năm |
9975 |
Giải sáu |
9756 4736 0817 |
Giải bảy |
670 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,7 | 0 | | 1,4,8 | 1 | 1,7 | 9 | 2 | 3 | 2,6 | 3 | 5,6 | 6 | 4 | 1 | 3,72,8 | 5 | 0,6,9 | 3,5 | 6 | 3,4 | 1 | 7 | 0,52,8 | 7 | 8 | 1,5 | 5 | 9 | 2 |
|
XSCT - Loại vé: K3T1
|
Giải ĐB |
180835 |
Giải nhất |
41128 |
Giải nhì |
31180 |
Giải ba |
83934 70800 |
Giải tư |
20514 56175 68760 27891 50597 54049 34724 |
Giải năm |
9212 |
Giải sáu |
3597 0643 3940 |
Giải bảy |
950 |
Giải 8 |
09 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4,5,6 8 | 0 | 0,9 | 9 | 1 | 2,4 | 1 | 2 | 4,8 | 4 | 3 | 4,5 | 1,2,3 | 4 | 0,3,9 | 3,7 | 5 | 0 | | 6 | 0 | 92 | 7 | 5 | 2 | 8 | 0 | 0,4 | 9 | 1,72 |
|
XSST - Loại vé: K3T01
|
Giải ĐB |
964828 |
Giải nhất |
76664 |
Giải nhì |
50860 |
Giải ba |
15992 92510 |
Giải tư |
88904 58571 75762 74306 22773 18285 26081 |
Giải năm |
7278 |
Giải sáu |
7348 4484 6693 |
Giải bảy |
600 |
Giải 8 |
77 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,6 | 0 | 0,4,6 | 7,8 | 1 | 0 | 6,9 | 2 | 8 | 7,9 | 3 | | 0,6,8 | 4 | 8 | 8 | 5 | | 0 | 6 | 0,2,4 | 7 | 7 | 1,3,7,8 | 2,4,7 | 8 | 1,4,5 | | 9 | 2,3 |
|
XSBTR - Loại vé: K03-T01
|
Giải ĐB |
272804 |
Giải nhất |
57684 |
Giải nhì |
84039 |
Giải ba |
85647 47820 |
Giải tư |
49729 63154 55603 65181 67556 10014 60271 |
Giải năm |
1197 |
Giải sáu |
1167 7566 5293 |
Giải bảy |
119 |
Giải 8 |
33 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 3,4 | 7,8 | 1 | 4,9 | | 2 | 0,9 | 0,3,9 | 3 | 3,9 | 0,1,5,8 | 4 | 7 | | 5 | 4,6 | 5,6 | 6 | 6,7 | 4,6,9 | 7 | 1 | | 8 | 1,4 | 1,2,3 | 9 | 3,7 |
|
XSVT - Loại vé: 1C
|
Giải ĐB |
835558 |
Giải nhất |
97562 |
Giải nhì |
46433 |
Giải ba |
04455 78461 |
Giải tư |
64846 02531 22855 48139 46986 31499 00309 |
Giải năm |
8355 |
Giải sáu |
9865 6707 3911 |
Giải bảy |
887 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 7,9 | 1,3,6 | 1 | 1,4 | 6 | 2 | | 3 | 3 | 1,3,9 | 1 | 4 | 6 | 53,6 | 5 | 53,8 | 4,8 | 6 | 1,2,5 | 0,8 | 7 | | 5 | 8 | 6,7 | 0,3,9 | 9 | 9 |
|
XSBL - Loại vé: T01K3
|
Giải ĐB |
267727 |
Giải nhất |
78923 |
Giải nhì |
58574 |
Giải ba |
50001 08684 |
Giải tư |
91025 74590 34679 52794 29967 77825 49856 |
Giải năm |
1119 |
Giải sáu |
5447 0167 7500 |
Giải bảy |
083 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,9 | 0 | 0,1 | 0 | 1 | 9 | | 2 | 3,52,7 | 2,8 | 3 | 6 | 7,8,9 | 4 | 7 | 22 | 5 | 6 | 3,5 | 6 | 72 | 2,4,62 | 7 | 4,9 | | 8 | 3,4 | 1,7 | 9 | 0,4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|