|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K03-T01
|
Giải ĐB |
272804 |
Giải nhất |
57684 |
Giải nhì |
84039 |
Giải ba |
85647 47820 |
Giải tư |
49729 63154 55603 65181 67556 10014 60271 |
Giải năm |
1197 |
Giải sáu |
1167 7566 5293 |
Giải bảy |
119 |
Giải 8 |
33 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 3,4 | 7,8 | 1 | 4,9 | | 2 | 0,9 | 0,3,9 | 3 | 3,9 | 0,1,5,8 | 4 | 7 | | 5 | 4,6 | 5,6 | 6 | 6,7 | 4,6,9 | 7 | 1 | | 8 | 1,4 | 1,2,3 | 9 | 3,7 |
|
XSVT - Loại vé: 1C
|
Giải ĐB |
835558 |
Giải nhất |
97562 |
Giải nhì |
46433 |
Giải ba |
04455 78461 |
Giải tư |
64846 02531 22855 48139 46986 31499 00309 |
Giải năm |
8355 |
Giải sáu |
9865 6707 3911 |
Giải bảy |
887 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 7,9 | 1,3,6 | 1 | 1,4 | 6 | 2 | | 3 | 3 | 1,3,9 | 1 | 4 | 6 | 53,6 | 5 | 53,8 | 4,8 | 6 | 1,2,5 | 0,8 | 7 | | 5 | 8 | 6,7 | 0,3,9 | 9 | 9 |
|
XSBL - Loại vé: T01K3
|
Giải ĐB |
267727 |
Giải nhất |
78923 |
Giải nhì |
58574 |
Giải ba |
50001 08684 |
Giải tư |
91025 74590 34679 52794 29967 77825 49856 |
Giải năm |
1119 |
Giải sáu |
5447 0167 7500 |
Giải bảy |
083 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,9 | 0 | 0,1 | 0 | 1 | 9 | | 2 | 3,52,7 | 2,8 | 3 | 6 | 7,8,9 | 4 | 7 | 22 | 5 | 6 | 3,5 | 6 | 72 | 2,4,62 | 7 | 4,9 | | 8 | 3,4 | 1,7 | 9 | 0,4 |
|
XSHCM - Loại vé: 1C2
|
Giải ĐB |
822250 |
Giải nhất |
06550 |
Giải nhì |
04111 |
Giải ba |
21652 41269 |
Giải tư |
88046 78911 51108 29792 27054 34339 13410 |
Giải năm |
5911 |
Giải sáu |
4980 1590 3472 |
Giải bảy |
028 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,52,8,9 | 0 | 8 | 13 | 1 | 0,13,4 | 5,7,9 | 2 | 8 | | 3 | 9 | 1,5 | 4 | 6 | | 5 | 02,2,4 | 4 | 6 | 9 | | 7 | 2 | 0,2 | 8 | 0 | 3,6 | 9 | 0,2 |
|
XSDT - Loại vé: C03
|
Giải ĐB |
764882 |
Giải nhất |
99517 |
Giải nhì |
20297 |
Giải ba |
99554 97444 |
Giải tư |
11736 37090 96806 57547 65426 44487 39651 |
Giải năm |
4842 |
Giải sáu |
5469 5214 1057 |
Giải bảy |
284 |
Giải 8 |
19 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 6 | 5 | 1 | 4,7,9 | 4,8 | 2 | 6 | | 3 | 6 | 1,4,5,8 | 4 | 2,4,7 | | 5 | 1,4,7 | 0,2,3 | 6 | 9 | 1,4,5,8 9 | 7 | | | 8 | 2,4,7 | 1,6 | 9 | 0,7 |
|
XSCM - Loại vé: T01K3
|
Giải ĐB |
441620 |
Giải nhất |
41149 |
Giải nhì |
72362 |
Giải ba |
20915 80698 |
Giải tư |
46003 84902 17659 77518 91460 96574 43692 |
Giải năm |
5196 |
Giải sáu |
5582 6208 3538 |
Giải bảy |
567 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,6 | 0 | 2,3,8 | | 1 | 5,8 | 0,6,8,9 | 2 | 0 | 0,7 | 3 | 8 | 7 | 4 | 9 | 1 | 5 | 9 | 9 | 6 | 0,2,7 | 6 | 7 | 3,4 | 0,1,3,9 | 8 | 2 | 4,5 | 9 | 2,6,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|