|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K04-T01
|
Giải ĐB |
261435 |
Giải nhất |
29114 |
Giải nhì |
05736 |
Giải ba |
33978 22120 |
Giải tư |
54193 59069 14286 00581 37287 78907 68916 |
Giải năm |
5536 |
Giải sáu |
6117 5326 8785 |
Giải bảy |
652 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 7 | 6,8 | 1 | 4,6,7 | 5 | 2 | 0,6 | 9 | 3 | 5,62 | 1 | 4 | | 3,8 | 5 | 2 | 1,2,32,8 | 6 | 1,9 | 0,1,8 | 7 | 8 | 7 | 8 | 1,5,6,7 | 6 | 9 | 3 |
|
XSVT - Loại vé: 1D
|
Giải ĐB |
351035 |
Giải nhất |
80281 |
Giải nhì |
77219 |
Giải ba |
62007 25918 |
Giải tư |
87910 96308 00245 04697 39272 42899 20259 |
Giải năm |
4303 |
Giải sáu |
2192 9461 0618 |
Giải bảy |
246 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 3,7,8 | 6,8 | 1 | 0,82,9 | 7,9 | 2 | | 0 | 3 | 5 | 9 | 4 | 5,6 | 3,4 | 5 | 9 | 4 | 6 | 1 | 0,9 | 7 | 2 | 0,12 | 8 | 1 | 1,5,9 | 9 | 2,4,7,9 |
|
XSBL - Loại vé: T01K4
|
Giải ĐB |
389322 |
Giải nhất |
53494 |
Giải nhì |
11463 |
Giải ba |
67770 91813 |
Giải tư |
52571 65726 85744 72555 44439 87752 57309 |
Giải năm |
9439 |
Giải sáu |
8338 2484 1178 |
Giải bảy |
181 |
Giải 8 |
28 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 9 | 7,8 | 1 | 3 | 2,5 | 2 | 2,6,8 | 1,6 | 3 | 8,92 | 4,8,9 | 4 | 4 | 5 | 5 | 2,5 | 2 | 6 | 3 | | 7 | 0,1,8 | 2,3,7 | 8 | 1,4 | 0,32 | 9 | 4 |
|
XSHCM - Loại vé: 1D2
|
Giải ĐB |
961790 |
Giải nhất |
86702 |
Giải nhì |
95496 |
Giải ba |
65525 34290 |
Giải tư |
13152 44856 98912 82131 56464 20946 51793 |
Giải năm |
4299 |
Giải sáu |
4027 5916 3452 |
Giải bảy |
537 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 92 | 0 | 2,7 | 3 | 1 | 2,6 | 0,1,52 | 2 | 5,7 | 9 | 3 | 1,7 | 6 | 4 | 6 | 2 | 5 | 22,6 | 1,4,5,9 | 6 | 4 | 0,2,3 | 7 | | | 8 | | 9 | 9 | 02,3,6,9 |
|
XSDT - Loại vé: C04
|
Giải ĐB |
330427 |
Giải nhất |
56593 |
Giải nhì |
13357 |
Giải ba |
22544 41114 |
Giải tư |
41120 56726 79389 64080 15275 59129 33430 |
Giải năm |
2294 |
Giải sáu |
0072 8059 4646 |
Giải bảy |
267 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,8 | 0 | | | 1 | 3,4 | 7 | 2 | 0,6,7,9 | 1,9 | 3 | 0 | 1,4,9 | 4 | 4,6 | 7 | 5 | 7,9 | 2,4 | 6 | 7 | 2,5,6 | 7 | 2,5 | | 8 | 0,9 | 2,5,8 | 9 | 3,4 |
|
XSCM - Loại vé: T01K4
|
Giải ĐB |
713915 |
Giải nhất |
53055 |
Giải nhì |
22301 |
Giải ba |
99584 82495 |
Giải tư |
41135 64200 31190 21596 18067 25653 11387 |
Giải năm |
1553 |
Giải sáu |
6771 8779 7238 |
Giải bảy |
950 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5,8,9 | 0 | 0,1 | 0,7 | 1 | 5 | | 2 | | 52 | 3 | 5,8 | 8 | 4 | | 1,3,5,9 | 5 | 0,32,5 | 9 | 6 | 7 | 6,8 | 7 | 1,9 | 3 | 8 | 0,4,7 | 7 | 9 | 0,5,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|