|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 1D2
|
Giải ĐB |
961790 |
Giải nhất |
86702 |
Giải nhì |
95496 |
Giải ba |
65525 34290 |
Giải tư |
13152 44856 98912 82131 56464 20946 51793 |
Giải năm |
4299 |
Giải sáu |
4027 5916 3452 |
Giải bảy |
537 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 92 | 0 | 2,7 | 3 | 1 | 2,6 | 0,1,52 | 2 | 5,7 | 9 | 3 | 1,7 | 6 | 4 | 6 | 2 | 5 | 22,6 | 1,4,5,9 | 6 | 4 | 0,2,3 | 7 | | | 8 | | 9 | 9 | 02,3,6,9 |
|
XSDT - Loại vé: C04
|
Giải ĐB |
330427 |
Giải nhất |
56593 |
Giải nhì |
13357 |
Giải ba |
22544 41114 |
Giải tư |
41120 56726 79389 64080 15275 59129 33430 |
Giải năm |
2294 |
Giải sáu |
0072 8059 4646 |
Giải bảy |
267 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,8 | 0 | | | 1 | 3,4 | 7 | 2 | 0,6,7,9 | 1,9 | 3 | 0 | 1,4,9 | 4 | 4,6 | 7 | 5 | 7,9 | 2,4 | 6 | 7 | 2,5,6 | 7 | 2,5 | | 8 | 0,9 | 2,5,8 | 9 | 3,4 |
|
XSCM - Loại vé: T01K4
|
Giải ĐB |
713915 |
Giải nhất |
53055 |
Giải nhì |
22301 |
Giải ba |
99584 82495 |
Giải tư |
41135 64200 31190 21596 18067 25653 11387 |
Giải năm |
1553 |
Giải sáu |
6771 8779 7238 |
Giải bảy |
950 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5,8,9 | 0 | 0,1 | 0,7 | 1 | 5 | | 2 | | 52 | 3 | 5,8 | 8 | 4 | | 1,3,5,9 | 5 | 0,32,5 | 9 | 6 | 7 | 6,8 | 7 | 1,9 | 3 | 8 | 0,4,7 | 7 | 9 | 0,5,6 |
|
XSTG - Loại vé: TG-1C
|
Giải ĐB |
576141 |
Giải nhất |
25978 |
Giải nhì |
24313 |
Giải ba |
77992 89718 |
Giải tư |
48854 31697 18969 61533 05583 88921 52256 |
Giải năm |
0494 |
Giải sáu |
0958 3628 3012 |
Giải bảy |
103 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3 | 2,4 | 1 | 2,3,8 | 1,9 | 2 | 1,8 | 0,1,3,8 | 3 | 3 | 5,9 | 4 | 1 | | 5 | 4,6,7,8 | 5 | 6 | 9 | 5,9 | 7 | 8 | 1,2,5,7 | 8 | 3 | 6 | 9 | 2,4,7 |
|
XSKG - Loại vé: 1K4
|
Giải ĐB |
511608 |
Giải nhất |
25483 |
Giải nhì |
99690 |
Giải ba |
18091 80750 |
Giải tư |
37311 18048 34672 92541 07584 69320 11426 |
Giải năm |
1675 |
Giải sáu |
2618 9545 0399 |
Giải bảy |
175 |
Giải 8 |
98 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5,9 | 0 | 8 | 1,4,9 | 1 | 1,8 | 7 | 2 | 0,6 | 8 | 3 | | 8 | 4 | 1,5,8 | 4,72 | 5 | 0 | 2 | 6 | | | 7 | 2,52 | 0,1,4,9 | 8 | 3,4 | 9 | 9 | 0,1,8,9 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL1K3
|
Giải ĐB |
600824 |
Giải nhất |
39906 |
Giải nhì |
20186 |
Giải ba |
35045 15367 |
Giải tư |
77170 42582 82752 45105 84376 36664 80887 |
Giải năm |
9728 |
Giải sáu |
4450 5914 4867 |
Giải bảy |
801 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,7 | 0 | 1,3,5,6 | 0 | 1 | 4 | 5,8 | 2 | 4,8 | 0 | 3 | | 1,2,6 | 4 | 5 | 0,4 | 5 | 0,2 | 0,7,8 | 6 | 4,72 | 62,8 | 7 | 0,6 | 2 | 8 | 2,6,7 | | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|