|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 38VL08
|
Giải ĐB |
246761 |
Giải nhất |
21640 |
Giải nhì |
84061 |
Giải ba |
24074 80648 |
Giải tư |
22448 80103 65913 61784 67937 69877 11888 |
Giải năm |
0270 |
Giải sáu |
3000 2275 7936 |
Giải bảy |
407 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,4,7 | 0 | 02,3,7 | 62 | 1 | 3 | | 2 | | 0,1 | 3 | 6,7 | 7,8 | 4 | 0,82 | 7 | 5 | | 3 | 6 | 12 | 0,3,7 | 7 | 0,4,5,7 | 42,8 | 8 | 4,8 | | 9 | |
|
XSBD - Loại vé: 02KS08
|
Giải ĐB |
082311 |
Giải nhất |
73873 |
Giải nhì |
23038 |
Giải ba |
85476 86144 |
Giải tư |
55404 80261 35639 30029 20216 68917 10992 |
Giải năm |
9822 |
Giải sáu |
4208 0975 0030 |
Giải bảy |
813 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 4,8 | 1,6 | 1 | 1,3,6,7 | 2,9 | 2 | 2,9 | 1,6,7 | 3 | 0,8,9 | 0,4 | 4 | 4 | 7 | 5 | | 1,7 | 6 | 1,3 | 1 | 7 | 3,5,6 | 0,3 | 8 | | 2,3 | 9 | 2 |
|
XSTV - Loại vé: 26TV08
|
Giải ĐB |
615486 |
Giải nhất |
42906 |
Giải nhì |
81361 |
Giải ba |
41855 24744 |
Giải tư |
36112 13887 66196 97450 33188 14475 48605 |
Giải năm |
2932 |
Giải sáu |
6459 0356 7091 |
Giải bảy |
558 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 5,6 | 6,9 | 1 | 2 | 1,3 | 2 | | | 3 | 2 | 4 | 4 | 4 | 0,5,7 | 5 | 0,5,6,8 9 | 0,5,8,9 | 6 | 1,8 | 8 | 7 | 5 | 5,6,8 | 8 | 6,7,8 | 5 | 9 | 1,6 |
|
XSTN - Loại vé: 2K4
|
Giải ĐB |
092836 |
Giải nhất |
38759 |
Giải nhì |
40881 |
Giải ba |
11872 83862 |
Giải tư |
40554 58588 83558 44883 41904 06340 86027 |
Giải năm |
3959 |
Giải sáu |
8982 7096 6372 |
Giải bảy |
557 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,6 | 0 | 4 | 8 | 1 | | 6,72,8 | 2 | 7 | 8 | 3 | 6 | 0,5 | 4 | 0 | | 5 | 4,7,8,92 | 3,9 | 6 | 0,2 | 2,5 | 7 | 22 | 5,8 | 8 | 1,2,3,8 | 52 | 9 | 6 |
|
XSAG - Loại vé: AG-2K4
|
Giải ĐB |
464115 |
Giải nhất |
70623 |
Giải nhì |
29839 |
Giải ba |
76037 37855 |
Giải tư |
88244 83880 99182 62630 78031 28130 09345 |
Giải năm |
0350 |
Giải sáu |
4664 6605 3991 |
Giải bảy |
032 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 32,52,8 | 0 | 5 | 3,9 | 1 | 5 | 3,8 | 2 | 3 | 2 | 3 | 02,1,2,7 9 | 4,6 | 4 | 4,5 | 0,1,4,5 | 5 | 02,5 | | 6 | 4 | 3 | 7 | | | 8 | 0,2 | 3 | 9 | 1 |
|
XSBTH - Loại vé: 2K4
|
Giải ĐB |
668746 |
Giải nhất |
65371 |
Giải nhì |
15056 |
Giải ba |
63405 14538 |
Giải tư |
85829 03021 58261 84171 87616 13911 06601 |
Giải năm |
8920 |
Giải sáu |
1455 7418 3396 |
Giải bảy |
130 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3 | 0 | 1,5 | 0,1,2,6 72 | 1 | 1,6,8 | | 2 | 0,1,9 | | 3 | 0,8 | 5 | 4 | 6 | 0,5 | 5 | 4,5,6 | 1,4,5,9 | 6 | 1 | | 7 | 12 | 1,3 | 8 | | 2 | 9 | 6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|