|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 1K1
|
Giải ĐB |
768660 |
Giải nhất |
55607 |
Giải nhì |
41860 |
Giải ba |
52123 56397 |
Giải tư |
81552 64284 88010 52758 57044 21306 18921 |
Giải năm |
5388 |
Giải sáu |
3118 9746 6665 |
Giải bảy |
958 |
Giải 8 |
01 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,62 | 0 | 1,6,7 | 0,2 | 1 | 0,8 | 5 | 2 | 1,3 | 2 | 3 | | 4,8 | 4 | 4,6 | 6 | 5 | 2,82 | 0,4 | 6 | 02,5 | 0,9 | 7 | | 1,52,8 | 8 | 4,8 | | 9 | 7 |
|
XSCT - Loại vé: K1T1
|
Giải ĐB |
643304 |
Giải nhất |
06540 |
Giải nhì |
59067 |
Giải ba |
68183 12304 |
Giải tư |
37204 33896 23448 06823 24201 97774 55185 |
Giải năm |
0695 |
Giải sáu |
7179 4662 3522 |
Giải bảy |
243 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 1,43 | 0 | 1 | | 2,6 | 2 | 2,3,9 | 2,4,8 | 3 | | 03,7 | 4 | 0,3,8 | 8,9 | 5 | | 9 | 6 | 2,7 | 6 | 7 | 4,9 | 4 | 8 | 3,5 | 2,7 | 9 | 5,6 |
|
XSST - Loại vé: T1K1
|
Giải ĐB |
804803 |
Giải nhất |
76893 |
Giải nhì |
79612 |
Giải ba |
19157 90661 |
Giải tư |
69110 23804 11088 48017 45120 79333 59901 |
Giải năm |
8938 |
Giải sáu |
6928 8129 1804 |
Giải bảy |
087 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2 | 0 | 1,3,42 | 0,62 | 1 | 0,2,7 | 1 | 2 | 0,8,9 | 0,3,9 | 3 | 3,8 | 02 | 4 | | | 5 | 7 | | 6 | 12 | 1,5,8 | 7 | | 2,3,8 | 8 | 7,8 | 2 | 9 | 3 |
|
XSBTR - Loại vé: K01-T01
|
Giải ĐB |
231991 |
Giải nhất |
51608 |
Giải nhì |
84283 |
Giải ba |
88687 60770 |
Giải tư |
43249 74570 74513 63943 62317 67147 40767 |
Giải năm |
3533 |
Giải sáu |
1293 5406 7655 |
Giải bảy |
340 |
Giải 8 |
02 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,72 | 0 | 2,6,8 | 9 | 1 | 3,7 | 0 | 2 | | 1,3,4,8 9 | 3 | 3 | | 4 | 0,3,7,9 | 5 | 5 | 5 | 0 | 6 | 7 | 1,4,6,8 | 7 | 02 | 0 | 8 | 3,7 | 4 | 9 | 1,3 |
|
XSVT - Loại vé: 1A
|
Giải ĐB |
282263 |
Giải nhất |
91460 |
Giải nhì |
34859 |
Giải ba |
54470 93751 |
Giải tư |
94352 68893 94638 27105 85213 15904 20165 |
Giải năm |
9055 |
Giải sáu |
0683 2815 0721 |
Giải bảy |
629 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,7 | 0 | 4,5 | 1,2,5 | 1 | 1,3,5 | 5 | 2 | 1,9 | 1,6,8,9 | 3 | 8 | 0 | 4 | | 0,1,5,6 | 5 | 1,2,5,9 | | 6 | 0,3,5 | | 7 | 0 | 3 | 8 | 3 | 2,5 | 9 | 3 |
|
XSBL - Loại vé: T1K1
|
Giải ĐB |
279913 |
Giải nhất |
53981 |
Giải nhì |
37914 |
Giải ba |
16515 76865 |
Giải tư |
52084 69548 72771 76856 70775 94947 97350 |
Giải năm |
8419 |
Giải sáu |
7165 3861 7475 |
Giải bảy |
020 |
Giải 8 |
19 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5 | 0 | | 6,7,8 | 1 | 3,4,5,92 | | 2 | 0 | 1 | 3 | | 1,8 | 4 | 7,8 | 1,62,72 | 5 | 0,6 | 5 | 6 | 1,52 | 4 | 7 | 1,52 | 4 | 8 | 1,4 | 12 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|