|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 1K2
|
Giải ĐB |
780398 |
Giải nhất |
25704 |
Giải nhì |
91159 |
Giải ba |
07283 72510 |
Giải tư |
80061 71805 78083 30816 87871 79278 31606 |
Giải năm |
8988 |
Giải sáu |
7774 4682 4037 |
Giải bảy |
587 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 4,5,6 | 6,7 | 1 | 0,4,6 | 8 | 2 | | 82 | 3 | 7 | 0,1,7 | 4 | | 0 | 5 | 9 | 0,1 | 6 | 1 | 3,8 | 7 | 1,4,8 | 7,8,9 | 8 | 2,32,7,8 | 5 | 9 | 8 |
|
XSCT - Loại vé: K2T1
|
Giải ĐB |
066968 |
Giải nhất |
81586 |
Giải nhì |
88110 |
Giải ba |
00616 93207 |
Giải tư |
44663 65206 64540 76411 82903 76699 86419 |
Giải năm |
1325 |
Giải sáu |
5164 8260 5570 |
Giải bảy |
362 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4,6,7 | 0 | 3,6,7 | 1 | 1 | 0,1,6,9 | 6 | 2 | 5 | 0,6 | 3 | 9 | 6 | 4 | 0 | 2 | 5 | | 0,1,8 | 6 | 0,2,3,4 8 | 0 | 7 | 0 | 6 | 8 | 6 | 1,3,9 | 9 | 9 |
|
XSST - Loại vé: T1K2
|
Giải ĐB |
180585 |
Giải nhất |
72476 |
Giải nhì |
34112 |
Giải ba |
38633 91246 |
Giải tư |
84432 87560 19685 23941 92071 64314 15793 |
Giải năm |
4847 |
Giải sáu |
6053 8500 8331 |
Giải bảy |
037 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6 | 0 | 0 | 3,4,7 | 1 | 2,4 | 1,3 | 2 | | 3,5,9 | 3 | 1,2,3,7 8 | 1 | 4 | 1,6,7 | 82 | 5 | 3 | 4,7 | 6 | 0 | 3,4 | 7 | 1,6 | 3 | 8 | 52 | | 9 | 3 |
|
XSBTR - Loại vé: K02-T01
|
Giải ĐB |
695252 |
Giải nhất |
68296 |
Giải nhì |
17772 |
Giải ba |
76219 52285 |
Giải tư |
88336 43009 68605 51719 43220 94158 47201 |
Giải năm |
0686 |
Giải sáu |
3190 8733 2715 |
Giải bảy |
421 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,9 | 0 | 1,5,9 | 0,2 | 1 | 5,92 | 5,7 | 2 | 0,1 | 3 | 3 | 3,62 | | 4 | | 0,1,8 | 5 | 2,8 | 32,8,9 | 6 | | | 7 | 2 | 5 | 8 | 5,6 | 0,12 | 9 | 0,6 |
|
XSVT - Loại vé: 1B
|
Giải ĐB |
187568 |
Giải nhất |
94467 |
Giải nhì |
98337 |
Giải ba |
63853 27531 |
Giải tư |
58383 82217 79804 47281 88327 73955 82130 |
Giải năm |
6234 |
Giải sáu |
4089 0671 3979 |
Giải bảy |
909 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 4,9 | 3,7,8 | 1 | 7 | | 2 | 7 | 5,8 | 3 | 0,1,4,7 | 0,3 | 4 | | 5 | 5 | 3,5,7 | | 6 | 7,8 | 1,2,3,5 6 | 7 | 1,9 | 6 | 8 | 1,3,9 | 0,7,8 | 9 | |
|
XSBL - Loại vé: T1K2
|
Giải ĐB |
425219 |
Giải nhất |
27038 |
Giải nhì |
83395 |
Giải ba |
20946 60205 |
Giải tư |
14162 98020 98273 83246 06886 88386 60098 |
Giải năm |
1637 |
Giải sáu |
2418 2737 1955 |
Giải bảy |
641 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 5 | 4,5 | 1 | 8,9 | 6 | 2 | 0 | 7 | 3 | 72,8 | | 4 | 1,62 | 0,5,9 | 5 | 1,5 | 42,82 | 6 | 2 | 32 | 7 | 3 | 1,3,9 | 8 | 62 | 1 | 9 | 5,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|