|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 1K3
|
Giải ĐB |
399042 |
Giải nhất |
58974 |
Giải nhì |
73849 |
Giải ba |
27532 92249 |
Giải tư |
97195 53335 36745 01728 94180 32228 79952 |
Giải năm |
6016 |
Giải sáu |
8215 2395 6818 |
Giải bảy |
378 |
Giải 8 |
67 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | | | 1 | 5,6,8 | 3,4,5 | 2 | 82 | | 3 | 2,5 | 7 | 4 | 2,5,92 | 1,3,4,92 | 5 | 2 | 1 | 6 | 7 | 6 | 7 | 4,8 | 1,22,7 | 8 | 0 | 42 | 9 | 52 |
|
XSCT - Loại vé: K3T1
|
Giải ĐB |
285895 |
Giải nhất |
01520 |
Giải nhì |
52039 |
Giải ba |
72476 88936 |
Giải tư |
39511 95191 64248 99649 86825 33641 66761 |
Giải năm |
3935 |
Giải sáu |
8563 7304 8147 |
Giải bảy |
247 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 4 | 1,4,6,9 | 1 | 1 | | 2 | 0,5 | 6 | 3 | 5,6,9 | 0,6 | 4 | 1,72,8,9 | 2,3,9 | 5 | | 3,7 | 6 | 1,3,4 | 42 | 7 | 6 | 4 | 8 | | 3,4 | 9 | 1,5 |
|
XSST - Loại vé: T1K3
|
Giải ĐB |
779026 |
Giải nhất |
69708 |
Giải nhì |
39440 |
Giải ba |
59400 18533 |
Giải tư |
12832 33123 81963 50251 36875 65584 71567 |
Giải năm |
3910 |
Giải sáu |
9254 8700 9991 |
Giải bảy |
680 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,1,4,8 | 0 | 02,8 | 5,9 | 1 | 0 | 3 | 2 | 3,6 | 2,3,6 | 3 | 2,3 | 4,5,8 | 4 | 0,4 | 7 | 5 | 1,4 | 2 | 6 | 3,7 | 6 | 7 | 5 | 0 | 8 | 0,4 | | 9 | 1 |
|
XSBTR - Loại vé: K03-T01
|
Giải ĐB |
955128 |
Giải nhất |
23134 |
Giải nhì |
65903 |
Giải ba |
19567 46737 |
Giải tư |
51835 75152 30440 43082 04623 68221 51323 |
Giải năm |
6454 |
Giải sáu |
0209 0621 2589 |
Giải bảy |
241 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 3,9 | 22,4 | 1 | | 5,8 | 2 | 12,32,8 | 0,22 | 3 | 4,5,7 | 3,5 | 4 | 0,1 | 3,7 | 5 | 2,4 | | 6 | 7 | 3,6 | 7 | 5 | 2 | 8 | 2,9 | 0,8 | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: 1C
|
Giải ĐB |
502962 |
Giải nhất |
92041 |
Giải nhì |
74916 |
Giải ba |
09766 15281 |
Giải tư |
91757 85876 50759 77157 70133 92589 61181 |
Giải năm |
0528 |
Giải sáu |
6678 5209 5980 |
Giải bảy |
697 |
Giải 8 |
67 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 9 | 4,82 | 1 | 6 | 6 | 2 | 8 | 3 | 3 | 3 | | 4 | 1 | | 5 | 72,9 | 1,6,7 | 6 | 2,6,7 | 52,6,9 | 7 | 6,8 | 2,7 | 8 | 0,12,9 | 0,5,8 | 9 | 7 |
|
XSBL - Loại vé: T1K3
|
Giải ĐB |
632615 |
Giải nhất |
35596 |
Giải nhì |
99453 |
Giải ba |
55940 88457 |
Giải tư |
59512 13344 60274 26690 63121 60556 95505 |
Giải năm |
4487 |
Giải sáu |
8796 8479 1760 |
Giải bảy |
165 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,62,9 | 0 | 5 | 2 | 1 | 2,5 | 1 | 2 | 1 | 5 | 3 | | 4,7 | 4 | 0,4 | 0,1,6 | 5 | 3,6,7 | 5,92 | 6 | 02,5 | 5,8 | 7 | 4,9 | | 8 | 7 | 7 | 9 | 0,62 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|