|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 1K2
|
Giải ĐB |
060206 |
Giải nhất |
56349 |
Giải nhì |
72841 |
Giải ba |
13225 65351 |
Giải tư |
31696 89759 59705 85599 80280 00688 55357 |
Giải năm |
4613 |
Giải sáu |
1026 2681 1732 |
Giải bảy |
649 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 5,6 | 4,5,8 | 1 | 3 | 3 | 2 | 5,6 | 1 | 3 | 2 | | 4 | 1,92 | 0,2,7 | 5 | 1,7,9 | 0,2,9 | 6 | | 5 | 7 | 5 | 8 | 8 | 0,1,8 | 42,5,9 | 9 | 6,9 |
|
XSAG - Loại vé: AG-1K2
|
Giải ĐB |
351685 |
Giải nhất |
85049 |
Giải nhì |
98516 |
Giải ba |
37382 40591 |
Giải tư |
03955 49370 05426 57487 07814 28935 75708 |
Giải năm |
0243 |
Giải sáu |
6115 6031 8129 |
Giải bảy |
841 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 4,8 | 3,4,9 | 1 | 4,5,6 | 8 | 2 | 6,9 | 4 | 3 | 1,5 | 0,1 | 4 | 1,3,9 | 1,3,5,8 | 5 | 5 | 1,2 | 6 | | 8 | 7 | 0 | 0 | 8 | 2,5,7 | 2,4 | 9 | 1 |
|
XSBTH - Loại vé: 1K2
|
Giải ĐB |
279246 |
Giải nhất |
28749 |
Giải nhì |
24725 |
Giải ba |
63025 77287 |
Giải tư |
84519 71645 72984 30876 59400 23476 67382 |
Giải năm |
2075 |
Giải sáu |
1602 1492 1300 |
Giải bảy |
172 |
Giải 8 |
21 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02 | 0 | 02,2 | 2 | 1 | 9 | 0,7,8,9 | 2 | 1,52 | | 3 | | 8 | 4 | 5,6,9 | 22,4,7 | 5 | | 4,72 | 6 | | 8 | 7 | 2,5,62 | | 8 | 2,4,7 | 1,4 | 9 | 2 |
|
XSDN - Loại vé: 1K2
|
Giải ĐB |
780398 |
Giải nhất |
25704 |
Giải nhì |
91159 |
Giải ba |
07283 72510 |
Giải tư |
80061 71805 78083 30816 87871 79278 31606 |
Giải năm |
8988 |
Giải sáu |
7774 4682 4037 |
Giải bảy |
587 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 4,5,6 | 6,7 | 1 | 0,4,6 | 8 | 2 | | 82 | 3 | 7 | 0,1,7 | 4 | | 0 | 5 | 9 | 0,1 | 6 | 1 | 3,8 | 7 | 1,4,8 | 7,8,9 | 8 | 2,32,7,8 | 5 | 9 | 8 |
|
XSCT - Loại vé: K2T1
|
Giải ĐB |
066968 |
Giải nhất |
81586 |
Giải nhì |
88110 |
Giải ba |
00616 93207 |
Giải tư |
44663 65206 64540 76411 82903 76699 86419 |
Giải năm |
1325 |
Giải sáu |
5164 8260 5570 |
Giải bảy |
362 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4,6,7 | 0 | 3,6,7 | 1 | 1 | 0,1,6,9 | 6 | 2 | 5 | 0,6 | 3 | 9 | 6 | 4 | 0 | 2 | 5 | | 0,1,8 | 6 | 0,2,3,4 8 | 0 | 7 | 0 | 6 | 8 | 6 | 1,3,9 | 9 | 9 |
|
XSST - Loại vé: T1K2
|
Giải ĐB |
180585 |
Giải nhất |
72476 |
Giải nhì |
34112 |
Giải ba |
38633 91246 |
Giải tư |
84432 87560 19685 23941 92071 64314 15793 |
Giải năm |
4847 |
Giải sáu |
6053 8500 8331 |
Giải bảy |
037 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6 | 0 | 0 | 3,4,7 | 1 | 2,4 | 1,3 | 2 | | 3,5,9 | 3 | 1,2,3,7 8 | 1 | 4 | 1,6,7 | 82 | 5 | 3 | 4,7 | 6 | 0 | 3,4 | 7 | 1,6 | 3 | 8 | 52 | | 9 | 3 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|