|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 42VL03
|
Giải ĐB |
753821 |
Giải nhất |
56178 |
Giải nhì |
69294 |
Giải ba |
53878 32267 |
Giải tư |
94639 56524 07188 34311 59713 29579 29817 |
Giải năm |
5605 |
Giải sáu |
5111 9371 7488 |
Giải bảy |
747 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5 | 12,2,7 | 1 | 12,3,7 | | 2 | 1,4 | 1 | 3 | 9 | 2,9 | 4 | 7 | 0 | 5 | | | 6 | 7,9 | 1,4,6 | 7 | 1,82,9 | 72,82 | 8 | 82 | 3,6,7 | 9 | 4 |
|
XSBD - Loại vé: 01KS03
|
Giải ĐB |
373408 |
Giải nhất |
80023 |
Giải nhì |
27704 |
Giải ba |
60646 25991 |
Giải tư |
39607 30434 74026 25253 06545 29716 94949 |
Giải năm |
6515 |
Giải sáu |
0583 4107 2687 |
Giải bảy |
664 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4,72,8 | 9 | 1 | 5,6 | | 2 | 3,6 | 2,5,8 | 3 | 4,9 | 0,3,6 | 4 | 5,6,9 | 1,4 | 5 | 3 | 1,2,4 | 6 | 4 | 02,8 | 7 | | 0 | 8 | 3,7 | 3,4 | 9 | 1 |
|
XSTV - Loại vé: 30TV03
|
Giải ĐB |
295088 |
Giải nhất |
01440 |
Giải nhì |
47614 |
Giải ba |
48021 43255 |
Giải tư |
99186 56436 13968 54128 12763 08189 00807 |
Giải năm |
5696 |
Giải sáu |
3046 3563 9737 |
Giải bảy |
621 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 7 | 22,6 | 1 | 4 | | 2 | 12,8 | 62 | 3 | 6,7 | 1 | 4 | 0,6 | 5 | 5 | 5 | 3,4,8,9 | 6 | 1,32,8 | 0,3 | 7 | | 2,6,8 | 8 | 6,8,9 | 8 | 9 | 6 |
|
XSTN - Loại vé: 1K2
|
Giải ĐB |
060206 |
Giải nhất |
56349 |
Giải nhì |
72841 |
Giải ba |
13225 65351 |
Giải tư |
31696 89759 59705 85599 80280 00688 55357 |
Giải năm |
4613 |
Giải sáu |
1026 2681 1732 |
Giải bảy |
649 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 5,6 | 4,5,8 | 1 | 3 | 3 | 2 | 5,6 | 1 | 3 | 2 | | 4 | 1,92 | 0,2,7 | 5 | 1,7,9 | 0,2,9 | 6 | | 5 | 7 | 5 | 8 | 8 | 0,1,8 | 42,5,9 | 9 | 6,9 |
|
XSAG - Loại vé: AG-1K2
|
Giải ĐB |
351685 |
Giải nhất |
85049 |
Giải nhì |
98516 |
Giải ba |
37382 40591 |
Giải tư |
03955 49370 05426 57487 07814 28935 75708 |
Giải năm |
0243 |
Giải sáu |
6115 6031 8129 |
Giải bảy |
841 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 4,8 | 3,4,9 | 1 | 4,5,6 | 8 | 2 | 6,9 | 4 | 3 | 1,5 | 0,1 | 4 | 1,3,9 | 1,3,5,8 | 5 | 5 | 1,2 | 6 | | 8 | 7 | 0 | 0 | 8 | 2,5,7 | 2,4 | 9 | 1 |
|
XSBTH - Loại vé: 1K2
|
Giải ĐB |
279246 |
Giải nhất |
28749 |
Giải nhì |
24725 |
Giải ba |
63025 77287 |
Giải tư |
84519 71645 72984 30876 59400 23476 67382 |
Giải năm |
2075 |
Giải sáu |
1602 1492 1300 |
Giải bảy |
172 |
Giải 8 |
21 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02 | 0 | 02,2 | 2 | 1 | 9 | 0,7,8,9 | 2 | 1,52 | | 3 | | 8 | 4 | 5,6,9 | 22,4,7 | 5 | | 4,72 | 6 | | 8 | 7 | 2,5,62 | | 8 | 2,4,7 | 1,4 | 9 | 2 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|