|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K50-T12
|
Giải ĐB |
415182 |
Giải nhất |
68297 |
Giải nhì |
81877 |
Giải ba |
75633 54108 |
Giải tư |
82696 45134 60977 57485 05635 40094 31522 |
Giải năm |
5866 |
Giải sáu |
0137 6092 6346 |
Giải bảy |
711 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 8 | 1 | 1 | 1,4 | 2,8,9 | 2 | 2 | 3 | 3 | 3,4,5,7 | 1,3,9 | 4 | 6 | 3,8 | 5 | | 4,6,9 | 6 | 6 | 3,72,9 | 7 | 72 | 0 | 8 | 2,5 | | 9 | 2,4,6,7 |
|
XSVT - Loại vé: 12C
|
Giải ĐB |
462072 |
Giải nhất |
03211 |
Giải nhì |
14132 |
Giải ba |
96311 22165 |
Giải tư |
42557 95162 41568 63713 56563 50726 28959 |
Giải năm |
7098 |
Giải sáu |
8292 9615 9381 |
Giải bảy |
547 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 12,8 | 1 | 12,3,5 | 3,6,7,9 | 2 | 6 | 1,6 | 3 | 2 | | 4 | 7 | 1,6,9 | 5 | 7,9 | 2 | 6 | 2,3,5,8 | 4,5 | 7 | 2 | 6,9 | 8 | 1 | 5 | 9 | 2,5,8 |
|
XSBL - Loại vé: T12K3
|
Giải ĐB |
235710 |
Giải nhất |
30330 |
Giải nhì |
08171 |
Giải ba |
19243 82890 |
Giải tư |
66029 55919 31160 74601 87088 19708 50214 |
Giải năm |
7897 |
Giải sáu |
2254 6621 5549 |
Giải bảy |
839 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,6,9 | 0 | 1,8 | 0,2,7 | 1 | 0,4,9 | | 2 | 1,9 | 4 | 3 | 0,9 | 1,5 | 4 | 3,9 | | 5 | 4 | | 6 | 0 | 9 | 7 | 1 | 0,8 | 8 | 8 | 1,2,3,4 9 | 9 | 0,7,9 |
|
XSHCM - Loại vé: 12C2
|
Giải ĐB |
091113 |
Giải nhất |
91478 |
Giải nhì |
18969 |
Giải ba |
24238 14611 |
Giải tư |
12665 08304 81385 23168 54659 31764 38035 |
Giải năm |
6175 |
Giải sáu |
7703 6454 2449 |
Giải bảy |
242 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,4 | 1,7 | 1 | 1,3 | 4 | 2 | | 0,1 | 3 | 5,8 | 0,5,6 | 4 | 2,9 | 3,6,7,8 | 5 | 4,9 | | 6 | 4,5,8,9 | | 7 | 1,5,8 | 3,6,7 | 8 | 5 | 4,5,6 | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: H50
|
Giải ĐB |
819479 |
Giải nhất |
40994 |
Giải nhì |
37884 |
Giải ba |
61782 02169 |
Giải tư |
98974 00368 01128 06749 37839 22634 93796 |
Giải năm |
6277 |
Giải sáu |
6594 9760 0562 |
Giải bảy |
210 |
Giải 8 |
78 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,6 | 0 | | | 1 | 0 | 6,8 | 2 | 8 | | 3 | 4,9 | 3,7,8,92 | 4 | 9 | | 5 | | 9 | 6 | 0,2,8,9 | 7 | 7 | 4,7,8,9 | 2,6,7 | 8 | 2,4 | 3,4,6,7 | 9 | 42,6 |
|
XSCM - Loại vé: T12K2
|
Giải ĐB |
836477 |
Giải nhất |
76055 |
Giải nhì |
72945 |
Giải ba |
52649 03542 |
Giải tư |
08138 24580 40142 97206 67997 41895 30355 |
Giải năm |
4907 |
Giải sáu |
0725 5544 2097 |
Giải bảy |
828 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 6,7,8 | | 1 | | 42 | 2 | 5,8 | | 3 | 8 | 4 | 4 | 22,4,5,9 | 2,4,52,9 | 5 | 52 | 0 | 6 | | 0,7,92 | 7 | 7 | 0,2,3 | 8 | 0 | 4 | 9 | 5,72 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|