|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 42VL04
|
Giải ĐB |
247149 |
Giải nhất |
83789 |
Giải nhì |
93843 |
Giải ba |
57088 65292 |
Giải tư |
01453 99800 19250 41769 41544 19814 53395 |
Giải năm |
0470 |
Giải sáu |
6650 6322 5739 |
Giải bảy |
628 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,52,7 | 0 | 0 | | 1 | 4 | 2,9 | 2 | 2,8 | 4,5 | 3 | 9 | 1,4,5 | 4 | 3,4,9 | 9 | 5 | 02,3,4 | | 6 | 9 | | 7 | 0 | 2,8 | 8 | 8,9 | 3,4,6,8 | 9 | 2,5 |
|
XSBD - Loại vé: 01KS04
|
Giải ĐB |
702360 |
Giải nhất |
73414 |
Giải nhì |
94016 |
Giải ba |
48152 82396 |
Giải tư |
86124 69579 25942 83509 36322 32146 58527 |
Giải năm |
5045 |
Giải sáu |
5219 9608 7399 |
Giải bảy |
639 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 8,9 | | 1 | 4,6,9 | 2,4,5 | 2 | 2,4,7 | | 3 | 9 | 1,2 | 4 | 2,5,6,7 | 4 | 5 | 2 | 1,4,9 | 6 | 0 | 2,4 | 7 | 9 | 0 | 8 | | 0,1,3,7 9 | 9 | 6,9 |
|
XSTV - Loại vé: 30TV04
|
Giải ĐB |
284087 |
Giải nhất |
61304 |
Giải nhì |
32842 |
Giải ba |
94840 96325 |
Giải tư |
85845 77044 32950 74949 77200 43126 36105 |
Giải năm |
2048 |
Giải sáu |
0682 4317 4744 |
Giải bảy |
744 |
Giải 8 |
23 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4,5 | 0 | 0,4,5 | | 1 | 7 | 4,8 | 2 | 3,5,6 | 2 | 3 | | 0,43 | 4 | 0,2,43,5 8,9 | 0,2,4 | 5 | 0 | 2 | 6 | | 1,8 | 7 | | 4 | 8 | 2,7 | 4 | 9 | |
|
XSTN - Loại vé: 1K3
|
Giải ĐB |
140515 |
Giải nhất |
64526 |
Giải nhì |
90075 |
Giải ba |
53491 00084 |
Giải tư |
42258 70490 68001 99919 43052 34033 43822 |
Giải năm |
5757 |
Giải sáu |
9351 0190 8860 |
Giải bảy |
143 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,92 | 0 | 1 | 0,5,9 | 1 | 5,9 | 2,5 | 2 | 2,6 | 3,4 | 3 | 3,7 | 8 | 4 | 3 | 1,7 | 5 | 1,2,7,8 | 2 | 6 | 0 | 3,5 | 7 | 5 | 5 | 8 | 4 | 1 | 9 | 02,1 |
|
XSAG - Loại vé: AG-1K3
|
Giải ĐB |
191318 |
Giải nhất |
02017 |
Giải nhì |
70141 |
Giải ba |
48480 72812 |
Giải tư |
31305 06238 47810 10153 93370 26031 72290 |
Giải năm |
6575 |
Giải sáu |
1880 5167 6732 |
Giải bảy |
814 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,7,82,9 | 0 | 5 | 3,4 | 1 | 0,2,4,7 8 | 1,3 | 2 | 4 | 5 | 3 | 1,2,8 | 1,2 | 4 | 1 | 0,7 | 5 | 3 | | 6 | 7 | 1,6 | 7 | 0,5 | 1,3 | 8 | 02 | | 9 | 0 |
|
XSBTH - Loại vé: 1K3
|
Giải ĐB |
078424 |
Giải nhất |
25519 |
Giải nhì |
43569 |
Giải ba |
61363 52013 |
Giải tư |
25098 67033 43780 57451 00076 53263 28617 |
Giải năm |
1054 |
Giải sáu |
0587 8750 0323 |
Giải bảy |
897 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,8 | 0 | | 5 | 1 | 3,7,9 | 9 | 2 | 3,4 | 1,2,3,62 | 3 | 3 | 2,5 | 4 | | | 5 | 0,1,4 | 7 | 6 | 32,9 | 1,8,9 | 7 | 6 | 9 | 8 | 0,7 | 1,6 | 9 | 2,7,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|