|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 2D2
|
Giải ĐB |
594003 |
Giải nhất |
98007 |
Giải nhì |
68636 |
Giải ba |
06486 35244 |
Giải tư |
70494 83127 10371 00012 76269 57288 00036 |
Giải năm |
1764 |
Giải sáu |
9050 9639 0790 |
Giải bảy |
894 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,9 | 0 | 3,7 | 7 | 1 | 2 | 1 | 2 | 5,7 | 0 | 3 | 62,9 | 4,6,92 | 4 | 4 | 2 | 5 | 0 | 32,8 | 6 | 4,9 | 0,2 | 7 | 1 | 8 | 8 | 6,8 | 3,6 | 9 | 0,42 |
|
XSDT - Loại vé: K08
|
Giải ĐB |
186258 |
Giải nhất |
66436 |
Giải nhì |
15208 |
Giải ba |
86623 73856 |
Giải tư |
44200 45617 69510 49190 26906 37203 58399 |
Giải năm |
5691 |
Giải sáu |
2746 1614 7294 |
Giải bảy |
510 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,12,9 | 0 | 0,3,6,8 | 9 | 1 | 02,4,7 | | 2 | 3 | 0,2 | 3 | 6 | 1,6,9 | 4 | 6 | | 5 | 6,8 | 0,3,4,5 | 6 | 4 | 1 | 7 | | 0,5 | 8 | | 9 | 9 | 0,1,4,9 |
|
XSCM - Loại vé: T02K4
|
Giải ĐB |
599977 |
Giải nhất |
73303 |
Giải nhì |
10279 |
Giải ba |
65971 44700 |
Giải tư |
79231 86960 11652 02596 79063 69849 77686 |
Giải năm |
1016 |
Giải sáu |
6769 8200 2030 |
Giải bảy |
231 |
Giải 8 |
33 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,3,6 | 0 | 02,3 | 32,7 | 1 | 6 | 5 | 2 | | 0,3,6 | 3 | 0,12,3 | | 4 | 9 | | 5 | 2 | 1,8,9 | 6 | 0,3,9 | 7 | 7 | 1,7,9 | | 8 | 6 | 4,6,7 | 9 | 6 |
|
XSTG - Loại vé: TG-C2
|
Giải ĐB |
636679 |
Giải nhất |
80128 |
Giải nhì |
07062 |
Giải ba |
80205 04696 |
Giải tư |
65534 14274 84507 43272 99737 12286 20203 |
Giải năm |
9038 |
Giải sáu |
0855 2809 5987 |
Giải bảy |
495 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,5,7,9 | | 1 | | 62,7 | 2 | 8 | 0 | 3 | 4,7,8 | 3,7 | 4 | | 0,5,9 | 5 | 5 | 8,9 | 6 | 22 | 0,3,8 | 7 | 2,4,9 | 2,3 | 8 | 6,7 | 0,7 | 9 | 5,6 |
|
XSKG - Loại vé: 2K3
|
Giải ĐB |
153955 |
Giải nhất |
96521 |
Giải nhì |
36982 |
Giải ba |
62815 40661 |
Giải tư |
10589 92844 68581 82463 38060 32438 51524 |
Giải năm |
3923 |
Giải sáu |
8144 4673 6508 |
Giải bảy |
446 |
Giải 8 |
67 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 8 | 2,6,8 | 1 | 5 | 8 | 2 | 1,3,4 | 2,6,7 | 3 | 8 | 2,42 | 4 | 42,6 | 1,5 | 5 | 5 | 4 | 6 | 0,1,3,7 | 6 | 7 | 3 | 0,3 | 8 | 1,2,9 | 8 | 9 | |
|
XSDL - Loại vé: ĐL2K3
|
Giải ĐB |
113000 |
Giải nhất |
07986 |
Giải nhì |
69760 |
Giải ba |
92761 59559 |
Giải tư |
26327 59166 83013 79946 88844 11055 57337 |
Giải năm |
7799 |
Giải sáu |
6865 3167 2836 |
Giải bảy |
532 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6 | 0 | 0 | 6 | 1 | 3 | 3 | 2 | 7 | 1 | 3 | 2,6,7 | 4 | 4 | 4,6 | 5,6 | 5 | 5,8,9 | 3,4,6,8 | 6 | 0,1,5,6 7 | 2,3,6 | 7 | | 5 | 8 | 6 | 5,9 | 9 | 9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|