|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 2C2
|
Giải ĐB |
569356 |
Giải nhất |
83922 |
Giải nhì |
49575 |
Giải ba |
20166 85579 |
Giải tư |
38172 88029 61826 94869 50073 21718 63169 |
Giải năm |
4429 |
Giải sáu |
1530 5196 4456 |
Giải bảy |
458 |
Giải 8 |
52 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | | | 1 | 8 | 2,5,7 | 2 | 2,6,92 | 7 | 3 | 0 | | 4 | | 7 | 5 | 2,62,8 | 2,52,6,9 | 6 | 6,92 | | 7 | 2,3,5,9 | 1,5 | 8 | | 22,62,7 | 9 | 6 |
|
XSDT - Loại vé: K07
|
Giải ĐB |
356099 |
Giải nhất |
40875 |
Giải nhì |
88943 |
Giải ba |
93018 93935 |
Giải tư |
05337 21758 19208 54088 04891 43713 15148 |
Giải năm |
8516 |
Giải sáu |
1432 4147 3761 |
Giải bảy |
870 |
Giải 8 |
72 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 8 | 6,9 | 1 | 3,6,8 | 3,7 | 2 | | 1,4 | 3 | 2,5,7 | | 4 | 3,7,8 | 3,7 | 5 | 8 | 1 | 6 | 1 | 3,4 | 7 | 0,2,5 | 0,1,4,5 8 | 8 | 8 | 9 | 9 | 1,9 |
|
XSCM - Loại vé: T02K3
|
Giải ĐB |
651547 |
Giải nhất |
20368 |
Giải nhì |
55982 |
Giải ba |
67948 66393 |
Giải tư |
05434 54896 19570 12221 90537 34405 93989 |
Giải năm |
7128 |
Giải sáu |
1369 6282 9311 |
Giải bảy |
299 |
Giải 8 |
55 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 5 | 1,2 | 1 | 1 | 82 | 2 | 1,8 | 9 | 3 | 4,7 | 3 | 4 | 7,8 | 0,5 | 5 | 5 | 9 | 6 | 8,9 | 3,4 | 7 | 0 | 2,4,6 | 8 | 22,9 | 6,8,9 | 9 | 3,6,9 |
|
XSTG - Loại vé: TG-B2
|
Giải ĐB |
361235 |
Giải nhất |
95362 |
Giải nhì |
70061 |
Giải ba |
22206 34034 |
Giải tư |
43797 81436 62827 38999 49357 41913 07244 |
Giải năm |
5566 |
Giải sáu |
6402 1614 1166 |
Giải bảy |
068 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,6 | 6 | 1 | 3,4 | 0,6 | 2 | 7 | 1 | 3 | 4,5,6 | 1,3,4,9 | 4 | 4 | 3 | 5 | 7 | 0,3,62 | 6 | 1,2,62,8 | 2,5,9 | 7 | | 6 | 8 | | 9 | 9 | 4,7,9 |
|
XSKG - Loại vé: 2K2
|
Giải ĐB |
270324 |
Giải nhất |
06308 |
Giải nhì |
09950 |
Giải ba |
28682 32345 |
Giải tư |
54546 62258 80691 34826 11439 11673 53871 |
Giải năm |
6656 |
Giải sáu |
1978 3979 7694 |
Giải bảy |
615 |
Giải 8 |
28 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 8 | 7,9 | 1 | 5 | 8 | 2 | 4,6,8 | 7 | 3 | 9 | 2,9 | 4 | 5,6 | 1,4 | 5 | 0,6,8 | 2,4,5 | 6 | | | 7 | 1,3,8,9 | 0,2,5,7 | 8 | 2 | 3,7 | 9 | 1,4 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL2K2
|
Giải ĐB |
883009 |
Giải nhất |
78711 |
Giải nhì |
64872 |
Giải ba |
07397 69095 |
Giải tư |
03626 24376 63167 75992 73380 03720 45924 |
Giải năm |
1183 |
Giải sáu |
4636 4159 2701 |
Giải bảy |
933 |
Giải 8 |
52 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,8 | 0 | 1,9 | 0,1 | 1 | 1 | 5,7,9 | 2 | 0,4,6 | 3,8 | 3 | 3,6 | 2 | 4 | | 9 | 5 | 2,9 | 2,3,7 | 6 | 7 | 6,9 | 7 | 2,6 | | 8 | 0,3 | 0,5 | 9 | 2,5,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|