|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K07-T02
|
Giải ĐB |
143175 |
Giải nhất |
02510 |
Giải nhì |
98532 |
Giải ba |
44642 08788 |
Giải tư |
93493 79472 23887 75251 36807 84145 99787 |
Giải năm |
0057 |
Giải sáu |
0092 5211 7799 |
Giải bảy |
397 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5 | 0 | 7 | 1,5 | 1 | 0,1 | 3,4,7,9 | 2 | | 9 | 3 | 2 | | 4 | 2,5 | 4,7 | 5 | 0,1,7 | | 6 | | 0,5,82,9 | 7 | 2,5 | 8 | 8 | 72,8 | 9 | 9 | 2,3,7,9 |
|
XSVT - Loại vé: 2C
|
Giải ĐB |
928409 |
Giải nhất |
69070 |
Giải nhì |
82763 |
Giải ba |
65488 49934 |
Giải tư |
44961 31473 87373 74735 33635 53697 41117 |
Giải năm |
3971 |
Giải sáu |
4062 1440 8895 |
Giải bảy |
653 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,7 | 0 | 9 | 6,7 | 1 | 7 | 6 | 2 | | 5,6,72 | 3 | 4,52 | 3 | 4 | 0 | 32,9 | 5 | 3 | 7 | 6 | 1,2,3 | 1,9 | 7 | 0,1,32,6 | 8 | 8 | 8 | 0 | 9 | 5,7 |
|
XSBL - Loại vé: T2K3
|
Giải ĐB |
110501 |
Giải nhất |
91924 |
Giải nhì |
78078 |
Giải ba |
63093 66693 |
Giải tư |
29271 35548 88592 36782 47481 78982 07384 |
Giải năm |
4467 |
Giải sáu |
8852 9262 7016 |
Giải bảy |
041 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1 | 0,4,7,8 | 1 | 6 | 5,6,82,9 | 2 | 4 | 92 | 3 | | 2,8 | 4 | 1,8 | | 5 | 2 | 1 | 6 | 2,7 | 6 | 7 | 1,8 | 4,7,8 | 8 | 1,22,4,8 | | 9 | 2,32 |
|
XSHCM - Loại vé: 2C2
|
Giải ĐB |
569356 |
Giải nhất |
83922 |
Giải nhì |
49575 |
Giải ba |
20166 85579 |
Giải tư |
38172 88029 61826 94869 50073 21718 63169 |
Giải năm |
4429 |
Giải sáu |
1530 5196 4456 |
Giải bảy |
458 |
Giải 8 |
52 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | | | 1 | 8 | 2,5,7 | 2 | 2,6,92 | 7 | 3 | 0 | | 4 | | 7 | 5 | 2,62,8 | 2,52,6,9 | 6 | 6,92 | | 7 | 2,3,5,9 | 1,5 | 8 | | 22,62,7 | 9 | 6 |
|
XSDT - Loại vé: K07
|
Giải ĐB |
356099 |
Giải nhất |
40875 |
Giải nhì |
88943 |
Giải ba |
93018 93935 |
Giải tư |
05337 21758 19208 54088 04891 43713 15148 |
Giải năm |
8516 |
Giải sáu |
1432 4147 3761 |
Giải bảy |
870 |
Giải 8 |
72 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 8 | 6,9 | 1 | 3,6,8 | 3,7 | 2 | | 1,4 | 3 | 2,5,7 | | 4 | 3,7,8 | 3,7 | 5 | 8 | 1 | 6 | 1 | 3,4 | 7 | 0,2,5 | 0,1,4,5 8 | 8 | 8 | 9 | 9 | 1,9 |
|
XSCM - Loại vé: T02K3
|
Giải ĐB |
651547 |
Giải nhất |
20368 |
Giải nhì |
55982 |
Giải ba |
67948 66393 |
Giải tư |
05434 54896 19570 12221 90537 34405 93989 |
Giải năm |
7128 |
Giải sáu |
1369 6282 9311 |
Giải bảy |
299 |
Giải 8 |
55 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 5 | 1,2 | 1 | 1 | 82 | 2 | 1,8 | 9 | 3 | 4,7 | 3 | 4 | 7,8 | 0,5 | 5 | 5 | 9 | 6 | 8,9 | 3,4 | 7 | 0 | 2,4,6 | 8 | 22,9 | 6,8,9 | 9 | 3,6,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|