|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K11-T03
|
Giải ĐB |
459299 |
Giải nhất |
21500 |
Giải nhì |
32188 |
Giải ba |
90870 11780 |
Giải tư |
58320 71480 40626 20623 60651 55362 31994 |
Giải năm |
3639 |
Giải sáu |
0858 9408 0477 |
Giải bảy |
508 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,7,82 | 0 | 0,82 | 5 | 1 | | 4,6 | 2 | 0,3,6 | 2 | 3 | 9 | 9 | 4 | 2 | | 5 | 1,8 | 2 | 6 | 2 | 7 | 7 | 0,7 | 02,5,8 | 8 | 02,8 | 3,9 | 9 | 4,9 |
|
XSVT - Loại vé: 3C
|
Giải ĐB |
864031 |
Giải nhất |
86307 |
Giải nhì |
94090 |
Giải ba |
51727 09720 |
Giải tư |
95184 75600 72218 92487 98934 64611 57055 |
Giải năm |
8307 |
Giải sáu |
5471 2688 6825 |
Giải bảy |
081 |
Giải 8 |
43 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,9 | 0 | 0,72 | 1,3,7,8 | 1 | 1,8 | | 2 | 0,5,7 | 4 | 3 | 1,4 | 3,8 | 4 | 3 | 2,5 | 5 | 5 | | 6 | | 02,2,8 | 7 | 1 | 1,8 | 8 | 1,4,7,8 | | 9 | 0 |
|
XSBL - Loại vé: T3K3
|
Giải ĐB |
888744 |
Giải nhất |
58934 |
Giải nhì |
11420 |
Giải ba |
41286 21898 |
Giải tư |
65760 97131 98398 91671 41479 06487 95433 |
Giải năm |
2424 |
Giải sáu |
2257 8418 7736 |
Giải bảy |
975 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,62 | 0 | | 3,7 | 1 | 8 | | 2 | 0,4 | 3 | 3 | 1,3,4,6 | 2,3,4 | 4 | 4 | 7 | 5 | 7 | 3,8 | 6 | 02 | 5,8 | 7 | 1,5,9 | 1,92 | 8 | 6,7 | 7 | 9 | 82 |
|
XSHCM - Loại vé: 3C2
|
Giải ĐB |
387903 |
Giải nhất |
15418 |
Giải nhì |
10664 |
Giải ba |
57385 86024 |
Giải tư |
50043 82103 75410 63234 51278 60569 70129 |
Giải năm |
3237 |
Giải sáu |
0071 1867 1876 |
Giải bảy |
243 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 32 | 7 | 1 | 0,8 | | 2 | 4,9 | 02,42,6 | 3 | 4,7 | 2,3,6 | 4 | 32 | 8 | 5 | | 7 | 6 | 3,4,7,9 | 3,6 | 7 | 1,6,8 | 1,7 | 8 | 5 | 2,6 | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: K11
|
Giải ĐB |
885882 |
Giải nhất |
22555 |
Giải nhì |
62050 |
Giải ba |
84806 73684 |
Giải tư |
58275 56749 70820 46819 97816 80370 19341 |
Giải năm |
6311 |
Giải sáu |
1051 0339 4765 |
Giải bảy |
983 |
Giải 8 |
79 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5,7 | 0 | 6 | 1,4,5 | 1 | 1,6,9 | 8 | 2 | 0 | 8 | 3 | 9 | 8 | 4 | 1,9 | 5,6,7 | 5 | 0,1,5 | 0,1 | 6 | 5 | | 7 | 0,5,9 | | 8 | 2,3,4 | 1,3,4,7 | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: T03K3
|
Giải ĐB |
237535 |
Giải nhất |
68867 |
Giải nhì |
95423 |
Giải ba |
71228 28559 |
Giải tư |
40027 45074 01001 04378 57360 67865 31887 |
Giải năm |
3014 |
Giải sáu |
7739 4321 2753 |
Giải bảy |
087 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6 | 0 | 0,1 | 0,2 | 1 | 4 | | 2 | 1,3,7,8 | 2,5 | 3 | 5,9 | 1,7 | 4 | | 3,6 | 5 | 3,9 | | 6 | 0,5,7 | 2,6,82 | 7 | 4,8 | 2,7 | 8 | 72 | 3,5 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|