|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 3K3
|
Giải ĐB |
358405 |
Giải nhất |
09813 |
Giải nhì |
10116 |
Giải ba |
65606 07642 |
Giải tư |
89781 71944 87351 47650 48864 55872 12257 |
Giải năm |
4518 |
Giải sáu |
8658 7908 7171 |
Giải bảy |
757 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,8 | 0 | 5,6,8 | 5,7,8 | 1 | 3,6,8 | 4,7 | 2 | | 1 | 3 | | 4,6 | 4 | 2,4 | 0 | 5 | 0,1,72,8 | 0,1 | 6 | 4 | 52 | 7 | 1,2 | 0,1,5 | 8 | 0,1 | | 9 | |
|
XSCT - Loại vé: K3T3
|
Giải ĐB |
087019 |
Giải nhất |
70637 |
Giải nhì |
84982 |
Giải ba |
67051 01770 |
Giải tư |
27553 18016 41654 31625 06959 30973 45116 |
Giải năm |
8640 |
Giải sáu |
3779 9523 3684 |
Giải bảy |
397 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,7 | 0 | | 5 | 1 | 63,9 | 8 | 2 | 3,5 | 2,5,7 | 3 | 7 | 5,8 | 4 | 0 | 2 | 5 | 1,3,4,9 | 13 | 6 | | 3,9 | 7 | 0,3,9 | | 8 | 2,4 | 1,5,7 | 9 | 7 |
|
XSST - Loại vé: T3K3
|
Giải ĐB |
970833 |
Giải nhất |
39868 |
Giải nhì |
54294 |
Giải ba |
82082 13515 |
Giải tư |
19595 61085 30319 13002 94851 03961 19909 |
Giải năm |
3294 |
Giải sáu |
7802 9572 8681 |
Giải bảy |
322 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 22,9 | 5,6,8 | 1 | 5,9 | 02,2,7,8 | 2 | 2,4 | 3 | 3 | 3 | 2,92 | 4 | | 1,8,9 | 5 | 1 | | 6 | 1,8 | | 7 | 2 | 6 | 8 | 1,2,5 | 0,1 | 9 | 42,5 |
|
XSBTR - Loại vé: K11-T03
|
Giải ĐB |
459299 |
Giải nhất |
21500 |
Giải nhì |
32188 |
Giải ba |
90870 11780 |
Giải tư |
58320 71480 40626 20623 60651 55362 31994 |
Giải năm |
3639 |
Giải sáu |
0858 9408 0477 |
Giải bảy |
508 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,7,82 | 0 | 0,82 | 5 | 1 | | 4,6 | 2 | 0,3,6 | 2 | 3 | 9 | 9 | 4 | 2 | | 5 | 1,8 | 2 | 6 | 2 | 7 | 7 | 0,7 | 02,5,8 | 8 | 02,8 | 3,9 | 9 | 4,9 |
|
XSVT - Loại vé: 3C
|
Giải ĐB |
864031 |
Giải nhất |
86307 |
Giải nhì |
94090 |
Giải ba |
51727 09720 |
Giải tư |
95184 75600 72218 92487 98934 64611 57055 |
Giải năm |
8307 |
Giải sáu |
5471 2688 6825 |
Giải bảy |
081 |
Giải 8 |
43 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,9 | 0 | 0,72 | 1,3,7,8 | 1 | 1,8 | | 2 | 0,5,7 | 4 | 3 | 1,4 | 3,8 | 4 | 3 | 2,5 | 5 | 5 | | 6 | | 02,2,8 | 7 | 1 | 1,8 | 8 | 1,4,7,8 | | 9 | 0 |
|
XSBL - Loại vé: T3K3
|
Giải ĐB |
888744 |
Giải nhất |
58934 |
Giải nhì |
11420 |
Giải ba |
41286 21898 |
Giải tư |
65760 97131 98398 91671 41479 06487 95433 |
Giải năm |
2424 |
Giải sáu |
2257 8418 7736 |
Giải bảy |
975 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,62 | 0 | | 3,7 | 1 | 8 | | 2 | 0,4 | 3 | 3 | 1,3,4,6 | 2,3,4 | 4 | 4 | 7 | 5 | 7 | 3,8 | 6 | 02 | 5,8 | 7 | 1,5,9 | 1,92 | 8 | 6,7 | 7 | 9 | 82 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|