|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 3K4
|
Giải ĐB |
794871 |
Giải nhất |
21762 |
Giải nhì |
83860 |
Giải ba |
67059 00587 |
Giải tư |
26175 99864 75486 55421 45086 62196 49709 |
Giải năm |
5953 |
Giải sáu |
4348 5641 7183 |
Giải bảy |
581 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 9 | 2,4,7,8 | 1 | | 6 | 2 | 1 | 5,7,8 | 3 | | 6 | 4 | 1,8 | 7 | 5 | 3,9 | 82,9 | 6 | 0,2,4 | 8 | 7 | 1,3,5 | 4 | 8 | 1,3,62,7 | 0,5 | 9 | 6 |
|
XSCT - Loại vé: K4T3
|
Giải ĐB |
138302 |
Giải nhất |
97633 |
Giải nhì |
36301 |
Giải ba |
29856 30357 |
Giải tư |
12972 90024 62977 89297 46084 14718 80343 |
Giải năm |
9983 |
Giải sáu |
8456 3319 6446 |
Giải bảy |
691 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,2 | 0,9 | 1 | 8,9 | 0,7 | 2 | 4 | 3,4,8 | 3 | 3,9 | 2,8 | 4 | 3,6 | | 5 | 62,7 | 4,52 | 6 | | 5,7,9 | 7 | 2,7 | 1 | 8 | 3,4 | 1,3 | 9 | 1,7 |
|
XSST - Loại vé: T3K4
|
Giải ĐB |
136389 |
Giải nhất |
54479 |
Giải nhì |
84419 |
Giải ba |
97547 48932 |
Giải tư |
01444 28809 36437 42152 19764 34943 41584 |
Giải năm |
0488 |
Giải sáu |
0328 3176 6851 |
Giải bảy |
585 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 9 | 5 | 1 | 9 | 3,5 | 2 | 8,9 | 4 | 3 | 2,7 | 4,6,8 | 4 | 3,4,7 | 8 | 5 | 1,2 | 7 | 6 | 4 | 3,4 | 7 | 6,9 | 2,8 | 8 | 4,5,8,9 | 0,1,2,7 8 | 9 | |
|
XSBTR - Loại vé: K12-T03
|
Giải ĐB |
322014 |
Giải nhất |
24266 |
Giải nhì |
92669 |
Giải ba |
28593 40478 |
Giải tư |
55131 49059 00816 56825 81766 36194 31606 |
Giải năm |
6315 |
Giải sáu |
8095 3260 7360 |
Giải bảy |
804 |
Giải 8 |
30 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,62 | 0 | 4,6 | 3 | 1 | 4,5,6 | | 2 | 5 | 9 | 3 | 0,1 | 0,1,9 | 4 | | 1,2,9 | 5 | 9 | 0,1,62 | 6 | 02,62,9 | | 7 | 8 | 7 | 8 | | 5,6 | 9 | 3,4,5 |
|
XSVT - Loại vé: 3D
|
Giải ĐB |
473971 |
Giải nhất |
22686 |
Giải nhì |
24252 |
Giải ba |
01827 29962 |
Giải tư |
44542 15814 89893 07208 02702 30667 69280 |
Giải năm |
2483 |
Giải sáu |
0408 1876 0531 |
Giải bảy |
693 |
Giải 8 |
78 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 2,82 | 3,7 | 1 | 4 | 0,4,5,6 | 2 | 7 | 8,92 | 3 | 1 | 1 | 4 | 2 | | 5 | 2 | 7,8 | 6 | 2,7 | 2,6 | 7 | 1,6,8 | 02,7 | 8 | 0,3,6 | | 9 | 32 |
|
XSBL - Loại vé: T3K4
|
Giải ĐB |
924303 |
Giải nhất |
15366 |
Giải nhì |
19609 |
Giải ba |
44034 60493 |
Giải tư |
68843 48809 85909 60729 10245 59140 94731 |
Giải năm |
4543 |
Giải sáu |
0066 3913 0484 |
Giải bảy |
781 |
Giải 8 |
53 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 3,93 | 3,8 | 1 | 3 | | 2 | 9 | 0,1,42,5 9 | 3 | 1,4 | 3,8 | 4 | 0,32,5 | 4 | 5 | 3 | 62 | 6 | 62 | | 7 | | | 8 | 1,4 | 03,2 | 9 | 3 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|